Dựa vào nghĩa của tiếng “thiên”, các từ “thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên vị, thiên đô” là hiện tượng:A. Từ đồng âmB. Từ nhiều nghĩaC. Từ trái nghĩaD. Từ đồng nghĩa
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
1 tháng 6 2019
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
16 tháng 8 2023
- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo
- Từ trái nghĩa: nhân tạo
- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần
22 tháng 12 2022
Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................
B
B