K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2021

1. They (mk nghĩ nên bỏ chữ y trong câu "They" thành "The" pandas really cute and did everything slowly.

2. What are you talking about ?

3. The elephants were eating their food slowly yesterday.

4. What did they do at the zoo?

5. What were they like? – They were great.

6. The bears played football yesterday.

7. Did they ride bicycles quickly?

8. She took me to the zoo.

9. We took photos are the cute elephants.

10. I was skateboarding with my classmates yesterday. 

31 tháng 12 2021

Cảm ơn bạn!

1 tháng 11 2019

Đáp án: 1J    2D    3F    4I    5A    6C    7B    8H    9G    10E

Dịch:

1. Hôm qua bạn đã đi đâu? - Tôi đã đi đến sở thú.

2. Sư tử đã làm gì khi bạn ở đó? – Chúng rống lên rất to.

3. Bạn đã đi đến sở thú khi nào? - Tôi đến đó lúc 8 giờ sáng.

4. Bạn đã đi với ai? - Tôi đến đó với các bạn cùng lớp.

5. Bạn có thấy con khỉ nào không? - Vâng. Chúng thực sự ồn ào.

6. Những con voi như thế nào? - Chúng to lớn và di chuyển chậm.

7. Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú? - Tôi thấy một con voi con và một số động vật khác.

8. Bạn đã đi đến sở thú cuối tuần trước? – Không.

9. Bạn đến đó bằng cách nào? – Bằng xe buýt.

10. Bạn có thấy con hổ nào không? - Vâng, những con hổ đã rất nhanh.

12 tháng 12 2019

1 . did / the/ do / What / when/ you / there? / peacocks /were

=> What did the peacocks do when you were there?

2 . are / the/ your/ zoo? / favourite / animals / What / at 

=> What are your favourite animals at the zoo?

3 . moved/ The / pythons / slowly / really / and / quietly.

=> The pythons moved really slowly and quietly.

4 . The / down / monkeys / up / and / very / jumped / quickly.

=> The monkeys jumped up and down very quickly

5 . The / slowly. / pandas / really / things / cute/ were / and /did

=> The pandas were really cute and did things slowly.

12 tháng 12 2019

1. What did the peacocks do when you were there?

2. What are your favourite animals at the zoo?

3. The pythons moved quietly and really slowly.

4. The monkeys jumped up and down very quickly.

5. The pandas were really cute and did things slowly.

14 tháng 1 2022

1. characters

2. from

3. end

4. of

5. reading

6. on

7. is

8. exchange

14 tháng 1 2022

 1. character

2. from

3. end

4. about

5. reading

6. on

7. is

8. uses

5 tháng 12 2018

t i c k cho mình đã rồi ms lm cho

5 tháng 12 2018

1 i went to the zoo with my parents

2 what did you see

3 Did you see any pythons

4 what did the elephants do when you were there

5 they are kangaroos

16 tháng 1 2022

1. loves

2. it

3. do

4. have

5. of

6. An

7. time

8. and

9. color

10. for

16 tháng 1 2022

Bạn tham khảo nhé!

Everyone loves oranges . They are quite sweet and juicy. They are in sections so it is very easy to eat them. Some oranges do not have seeds. Some have thick skins and some have thin skins. The oranges tree is beautiful.It has a lot of green leaves. The small white flowers smell very sweet. An orange tree has a lot of flowers and fruit at the same time. ''Orange" is both a fruit and a colour. The color of orange is so beautiful that in English we use the name of the fruit for the colour.

17 tháng 8 2023

1. places

2. convenient

3. public

4. spacious

5. hospitable

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Bài nghe: 

Mai: How's life in the city. Tom?

Tom: It's quite convenient. There are places for entertainment like cinemas, theatres, and amusement parks. There are also good schools and universities.

Mai: Sounds great! I guess it is very convenient to get around in big cities.

Tom: Right. There are various means of public transport like buses, trains, and undergrounds.

Mai: So, l don't think you would like living here in the country

Tom: Why not? It's peaceful and spacious. I love nature, green fields, and orchards. I also like riding a bike to school like the children here co

Mai: Yes, things here are simple and lovely. The people in my village are kind and hospitable

Tom:  Yes I have noticed that, Mai. 

Tạm dịch: 

Mai: Cuộc sống ở thành phố thế nào, Tom?

Tom: Nó khá thuận tiện. Có nhiều nơi để giải trí như rạp chiếu phim, nhà hát và công viên giải trí. Ngoài ra còn có các trường học và trường đại học tốt nữa

Mai: Nghe hay đấy! Tớ đoán là rất thuận tiện để đi lại trong các thành phố lớn.

Tom: Đúng rồi. Có nhiều phương tiện giao thông công cộng như xe buýt, xe lửa và tàu điện ngầm.

Mai: Vậy nên tớ không nghĩ rằng cậu sẽ thích sống ở nông thôn.

Tom: Tại sao không? Ở đó thật yên bình và rộng rãi. Tớ yêu thiên nhiên, những cánh đồng xanh và những vườn cây ăn trái. Tớ cũng thích đi xe đạp đến trường, giống như những đứa trẻ ở đây.

Mai: Đúng vậy, mọi thứ ở đây rất đơn giản và đáng yêu. Người dân làng tôi rất tốt bụng và mến khách.

Tom: Ừ tớ cũng cảm thấy vậy Mai ạ.

11 tháng 12 2021

with

in

11 tháng 12 2021

    The streets are (1) _____crowded_________ with traffic. Taxis are bringing tired people (2) ___from_________ the airport and the railroad stations to the hotels. They hope to sleep a few hours before their busy day in the big city. Trucks are bringing fresh food and (3) _______vegetables_______ into the city. Ships loaded with food and fuel are tied up at the dock. Toward morning the (4) _________streets______ are quieter. But they are never deserted in the (5) ____big_________ city.

Fill in the blank in the passage with ONE suitable word :      The streets are (1) ______________ with traffic. Taxis are bringing tired people (2) ____________ the airport and the railroad stations to the hotels. They hope to sleep a few hours before their busy day in the big city. Trucks are bringing fresh food and (3) ______________ into the city. Ships loaded with food and fuel are tied up at the dock. Toward morning the (4) _______________ are quieter. But they are never deserted in the...
Đọc tiếp

Fill in the blank in the passage with ONE suitable word :

      The streets are (1) ______________ with traffic. Taxis are bringing tired people (2) ____________ the airport and the railroad stations to the hotels. They hope to sleep a few hours before their busy day in the big city. Trucks are bringing fresh food and (3) ______________ into the city. Ships loaded with food and fuel are tied up at the dock. Toward morning the (4) _______________ are quieter. But they are never deserted in the (5) _____________ city.

      Soon it’s morning in the big city. By eight o’clock the streets are filled again (6) ____________ people. Millions of people live in the big city, and millions of people who (7) _____________ in the big city live in the suburbs, the (8) ____________, are hurrying out of railroad station, subways, buses and apartment houses. Hurry, hurry, hurry. Everyone is in a (9) ___________. Some stop only to drink a quick (10) ____________ of coffee. There is no time (11) ______________ breakfast. Others stop to but the morning paper. They read the headlines before they hurry on to the tall office buildings. (12) ____________ they work.   

0