Đồng nghĩa với khoan dung là
A. Bao dung
B. Đồng ý
C. Thương xót
D. Cảm phục
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em có đồng tình với ý kiến đó,vì khi chúng ta tha thứ cho họ,trong khi họ đã biết nhận lỗi thì được gọi là khoan dung
em không đồng tình với ý kiến đó vì khoan dung là khi người khác phạm lỗi với mình rồi người ấy biết hối hận và sửa chữa mà mình rộng lòng tha thứ cho người đó.Lúc đó mới gọi là khoan dung
Đức tính | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
Sống giản dị |
Sống đơn giản | Sống cầu kì |
Yêu thương con người |
Nhân ái | Ghét bỏ |
Đoàn kết, tương trợ |
Hòa hợp | Chia rẽ |
Khoan dung |
Từ bi, độ lượng | Hẹp hòi |
Khoan dung là
-biết tha thứ,
-bỏ qua cho những sai lầm thiếu sót của người khác
Ý nghĩa:
Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu mến, tin cậy và có nhiều bạn tốt. Nhờ có lòng khoan dung cuộc sống và quan hệ giữa mọi người với nhau trở nên lành mạnh, thân ái, dễ chịu.
Cách rèn luyện lòng khoan dung:
- Cư sử chân thành, rộng lượng
- Tôn trọng, chấp nhận cá tính, sở thích, thói quen của người khác
- Sống cở mở gần gũi với mọi người
- Đói xử tử tế với mọi người xung quanh
A. Bao dung
A