VIẾT TIẾP VÀO Ô CHẤM :
TRONG CÁC PHÂN SỐ 3/5; 9/8; 8/11; 6/5; 6/6; 14/13; 25/28; 15/15 CÓ:
a) CÁC PHÂN SỐ BÉ HƠN 1 LÀ :
b) CÁC PHÂN SỐ BẰNG 1 LÀ :
c) CÁC PHÂN SỐ BÉ HƠN 1 LÀ :
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hình | Chu vi | Diện tích |
(1) | 20cm | 24 cm2 |
(2) | 20cm | 25 cm2 |
(3) | 22cm | 24 cm2 |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Các hình có cùng chu vi là hình (1) và hình (2)
Các hình có cùng diện tích là hình (1) và hình (3)
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
Trong các số 540; 332; 3627; 8144; 10 953 các số chia hết cho 3 là: 540; 3627; 10 953.
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620; 3560
b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432; 64 620
c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64 620
Đổi : 5%=1/20
Số học sinh đi ô tô là : 40/20 =2 ( học sinh )
Đáp số : 2 học sinh
a) Các số chia hết cho 5 là: 85; 1110; 9000; 2015; 3430.
b) Các số không chia hết cho 5 là: 56; 98; 617; 6714; 1053.
các phân số bé hơn 1 là :3/5 ; 8/11 ; 25/28
các phân số bàng 1 là : 6/6 ; 15/15
các phân số lớn hơn 1 là : 9/8 ; 6/5 ; 14/13
a, Các phân số bé hơn 1 là . 3/5 ,8/11,25/28 b. Các phân số bằng 1 là. 6/6,15/15 c,Cấ phân số lớn hơn 1 là. 9/8,6/5,14/13