Câu 13: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3+ O2-> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 13: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3+ O2-> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
a, 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
b, \(n_{H_2}=\dfrac{6,5}{22,4}\approx0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right)\\ V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
PTHH: 2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
Ta có: nO2 = 1/2 . nH2
=> VO2 = 1/2 . VH2 = 1/2 . 6,5 = 3,25 (l)
\(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,25 0,125 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,125.22,4=2,8l\)
nFe = 11.2/56=0.2 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.2____2/15____1/15
VO2 = 2/15 * 22.4 = 2.9867 (l)
mFe3O4 = 1/15 * 232 = 15.47 (g)
ta có pthh: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Ta có nFe=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{11,2}{56}\)=0,2(mol)
nO2=2nFe=2*\(\dfrac{0,2}{3}\)=\(\dfrac{2}{15}\)(mol)
VO2=n*M=16*\(\dfrac{2}{15}\)=2,13(l)
nFe3O4=\(\dfrac{0,2}{2}\)=0,1(mol)
mFe3O4=\(\dfrac{0,1}{168+64}\)=23,2(g)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\)
Theo pt: \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{2}{3}\cdot0,1=\dfrac{1}{15}mol\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=\dfrac{1}{15}\cdot22,4=1,5l\)
Cũng theo pt: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}\cdot0,1=\dfrac{1}{30}mol\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{30}\cdot232=7,73g\)
D