Bảng dân số châu Á và các nước thuộc khu vực Đông Á giai đoạn 2002-2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm Nước, vùng lãnh thổ |
2002 |
2015 |
2017 |
Trung Quốc | 1288.0 | 1376.0 | 1410.4 |
Nhật Bản | 127.4 | 126.6 | 126.7 |
CHDCND Triều tiên | 23.4 | 25.2 | 25.5 |
Hàn Quốc | 48.4 | 50.3 | 51.4 |
Đài Loan | 22.5 | - | - |
Châu Á | - | 4391 | 4894 |
Quan sát bảng số liệu em hãy:
a. Tính tổng dân số của khu vực Đông Á qua các năm.
b. Cho biết dân số của Đông Á năm 2017 chiếm bao nhiêu % dân số châu Á?