There are some letters for you and ……………….. A. his B. me C. hers D. our Question 13: What would you do if you were ………………..? A. him B. hers C. theirs D. our Question 14: They are workers. ……………………….. factories is near here. A. their B. them C. theirs D. they
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose the best answer.
6. Jane has already eaten her lunch, but I’m saving _____________until later. A. ours B. hers C. yours D. mine
Đáp án:
7._____________home is located downtown, so it’s close to my work. A. Mine B. Ours C. Our D. We Đáp án:
8. Her friend says it’s______, but I think it belongs to them. A.her B. his C. our D. theirs Đáp án:
9. These suitcases belong to you and your wife. These suitcases are A. yours B. your’s C. hers D. ours Đáp án:
10. The teacher told the children to open books. A. their B. theirs C. their’s D. his Đáp án:
11. Id like you to meet Rita. She’s a great friend of . A. us B. our C. ours D. me Đáp án:
12. The house is big, but windows are small. A. it B. its C. it’s D. their Đáp án:
13. Sue fell down the stairs and broke leg. A. her B. hers C. its D. his Đáp án:
14. Your travel plans sound just as exciting as________________! A. I B. me C. my D. mine Đáp án:
15. The mother cat and _______________kittens were napping in the sunshine A. his B. it’s C. her D. hers
Phong tục lớp học Mỹ
Nếu giáo viên đặt câu hỏi, bạn sẽ phải đưa ra câu trả lời. Nếu bạn không hiểu câu hỏi, bạn nên giơ tay và yêu cầu giáo viên lặp lại câu hỏi. Nếu bạn không biết câu trả lời, bạn có thể nói với giáo viên rằng bạn không biết. Sau đó, họ biết bạn cần học gì. Không có lý do gì để bạn không làm bài tập về nhà. Nếu bạn vắng mặt, bạn nên gọi điện cho giáo viên hoặc ai đó trong lớp của bạn và yêu cầu bài tập. Bạn có trách nhiệm tìm ra những nhiệm vụ mà bạn đã bỏ lỡ. Giáo viên không có trách nhiệm nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ lỡ. Bạn không được vắng mặt trong ngày kiểm tra. Nếu bạn bị ốm nặng, hãy gọi và báo cho giáo viên biết rằng bạn sẽ không có mặt để làm bài kiểm tra. Nếu giáo viên của bạn cho phép kiểm tra bù, bạn nên làm bài kiểm tra trong vòng một hoặc hai ngày sau khi trở lại lớp. Bệnh nghiêm trọng là lý do duy nhất để bỏ lỡ một bài kiểm tra.Câu 31: Khi giáo viên hỏi một câu hỏi, bạn nên __________. A. giơ tay B. đưa ra câu trả lờiC. lặp lại câu hỏi D. cần họcCâu 32: Nếu nghỉ học, bạn phải làm gì để biết bài tập được giao? a. A. gọi cho giáo viên hoặc một bạn cùng lớp B. nhắc nhở giáo viên mà bạn đã vắng mặtB. C. đưa ra lời bào chữa D. hỏi ai đó trong gia đình của bạnCâu 33: Khi nào bạn được phép làm bài kiểm tra trang điểm? A. khi bạn vắng mặt trong một ngày kiểm tra.B. khi có một bài kiểm tra hai ngày sau bài kiểm tra trước đó. khi bạn nhận thấy mình làm bài không tốt và muốn đạt điểm cao.D. khi bạn thực sự bị ốm và gọi cho giáo viên để biện minh cho sự vắng mặt của bạn.Câu 34: Từ “gán” trong đoạn văn có nghĩa là gì? a. đáp án B. sách giáo khoaC. Bài tập D. kiểm traCâu 35: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Bạn có thể yêu cầu giáo viên nhắc lại câu hỏi. Bạn phải đưa ra câu trả lời ngay cả khi bạn biết là sai. Giáo viên luôn nhắc nhở bạn về những bài tập bị bỏ sótD. Không có lý do gì để bỏ lỡ một bài kiểm tra
1. She's my girlfriend.
2. I'm your boyfriend.
3. It's our house.
4. That's their house.
5. Dog is his pet.
6. I'm her boyfriend.
7. The dog hurt its paw.
8. That house is mine.
9. That pen is yours.
10. The house is ours.
11. That house is theirs.
12. This pen is his.
13. This lego is hers,
14. This toy is its.
15. It's me.
16. You suck!
17. That's not me.
18. It's you.
19. Our presentation is bad.
20. Their house is beautiful.
21. If you see Kevin give him my love.
22. Kill her!
23. It is a dog.
24. I have done my homework myself.
25. You killed a dog yourself?
26. We clean our house ourselves.
27. They build their house themselves.
28. He proposed his wife himself.
29. She cooked her lunch herself.
B
A
A
B me
A him
A their