Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội hoàn toàn, các gen nằm trên các NST thường khác nhau, không có đột biến xảy ra. Xét phép lai: Đực AaBbDdEE x Cái AabbDdEe Theo lý thuyết tính TLKG ở đời con giống bố, giống mẹ. Theo lý thuyết tính TLKH ở đời con giống bố, giống mẹ. Biến dị tổ hợp ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Tính TLKH mang 2 tính trạng trội, mang 2 tính trạng lặn? Theo lý thuyết có tối đa bao nhiêu KG, KH tạo ra?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Xép phép lai
Mỗi cặp tính trạng đều cho kiểu hình 3 4 trội : 1 4 lặn.
→ Ở đời con, tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
Đáp án A
P: AaBbDdEe X AaBbDdEe (xét 4 phép lai đơn)à A: đúng
P: AaBbDdEe X AaBbDdEe (xét 4 phép lai đơn)à A: đúng
* Cách 1: 2 tính trạng trội - 2 tính trạng lặn = T 1 T 2 L 3 L 4 C 4 2 = 3 4 2 . 1 4 2 . C 4 2 = 27 128
(áp dụng cách này khi tất cả 4 Phép lai đơn đều dị hợp và đều cho 3 4 T : 1 4 L)
Cách 2: 2 tính trạng trội - 2 tính trạng lặn: T 1 T 2 L 3 L 4 + T 1 L 2 T 3 L 4 + T 1 L 2 L 3 T 4 + L 1 L 2 T 3 T 4 + L 1 T 2 L 3 L 4 + L 1 T 2 T 3 L 4 = 27 128
Vậy: A đúng
Đáp án A
P: AaBbDdEe × AaBbDdEe (xét 4 phép lai đơn) → A: đúng
¦ Cách 1: 2 tính trạng – 2 tính trạng lặn = T 1 T 2 T 3 L 4 . C 2 4 = 3 4 2 . 1 4 2 . C 2 4 = 27 / 128
(áp dụng cách này khi tất cả 4 Phép lai đơn đều dị hợp và đều cho 3/4T : 1/4L)
¦ Cách 2: 2 tính trạng trội – 2 tính trạng lặn
= T 1 T 2 L 3 L 4 + T 1 T 2 T 3 L 4 + T 1 T 2 L 3 T 4 + L 1 L 2 T 3 T 4 + L 1 T 2 L 3 L 4 + L 1 T 2 T 3 L 4 =27/128
P: AaBbDdEe X AaBbDdEe (xét 4 phép lai đơn)à A: đúng
* Cách 1: 2 tính trạng trội - 2 tính trạng lặn = T 1 T 2 L 3 L 4 C 4 2 = 3 4 2 . 1 4 2 . C 4 2 = 27 128
(áp dụng cách này khi tất cả 4 Phép lai đơn đều dị hợp và đều cho 3/4 T : 1/4 L)
Cách 2: 2 tính trạng trội - 2 tính trạng lặn T 1 T 2 L 3 L 4 + T 1 L 2 T 3 L 4 + T 1 L 2 L 3 T 4 + L 1 L 2 T 3 T 4 + L 1 T 2 L 3 L 4 + L 1 T 2 T 3 L 4 = 27 128
Vậy: A đúng
Đáp án A
Xét kết quả riêng lẻ của 4 phép lai đơn
P: AabbDdEe × aaBbddEE → F 1 : A-B-D-E-:1/2.1/2.1/2.1
Chú ý: 1. AA x AA → F1: kiểu gen: 1AA; kiểu hình: 1A-
2. AA x aa → F1: kiểu gen: 1A; kiểu hình: 1A-
3. Aa x aa → F1: kiểu gen: 1Aa: 1aa; kiểu hình: 1/2A-: 1/2aa
4. AA x Aa → F1: kiểu gen: 1AA: 1Aa; kiểu hình: 1A-
5. Aa x Aa → F1: kiểu gen: 1AA: 2Aa: 1aa; kiểu hình: 3/1A-: 1/4aa
6. aa x aa → F1: kiểu gen: 1aa; kiểu hình: 1aa
Đáp án D
Các gen phân li độc lập, và trội hoàn toàn. AaBbDdEe × AaBbDdEe. Thế hệ sau với kiểu hình gồm 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn
Tính trạng trôi có tỷ lệ 3/4, tính trạng lặn có tỷ lệ 1/4
Kiểu hình 3 tính trạng trội, 1 lặn: 3 4 3 x 1 4 x C 4 3 = 27 64 .