tính số mol của N2SO4 trong 300ml dd N2SO4 14,2 % biết khối lượng riêng của dd là 1,2g/m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thể tích của dung dịch bari clorua
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{240}{1,20}=200\left(ml\right)\)
200ml = 0,2l
Số mol của dung dịch bari clorua
CMBaCl2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối natri sunfat
C0/0Na2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{14,2.400}{100}=56,8\left(g\right)\)
Số mol của muối natri sunfat
nNa2SO4 = \(\dfrac{m_{Na2SO4}}{M_{Na2SO4}}=\dfrac{56,8}{142}=0,4\left(mol\right)\)
Pt : BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl\(|\)
1 1 1 2
0,2 0,4 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,4}{1}\)
⇒ BaCl2 phản ứng hết , Na2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol BaCl2
Số mol của dung dịch bari sunfat
nBaSO4 = \(\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của dung dịch bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4 . MBaSO4
= 0,2 . 233
= 46,6 (g)
Số mol dư của dung dịch natri sunfat
ndư = nban đầu - nmol
= 0,4 - (0,2 . 1)
= 0,2 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch natri sunfat
mdư = ndư . MNa2SO4
= 0,2 . 142
= 28,4 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mBaCl2 + mNa2SO4 - mBaSO4
= 240 + 400 - 46,6
= 593,4 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch bari sunfat
C0/0BaSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{46,6.100}{593,4}=7,85\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch Natri sunfat
C0/0Na2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{28,4.100}{593,4}=4,78\)0/0
Chúc bạn học tốt
a, Ta có: $m_{CaSO_4}=0,2(g);m_{H_2O}=100(g)$
$\Rightarrow \%C_{CaSO_4}=0,2\%$
Mặt khác $V_{ddCaSO_4}=100,2(ml)\Rightarrow C_{M/CaSO_4}=0,015M$
b, Ta có: $n_{CaCl_2}=0,006(mol);n_{Na_2SO_4}=0,002(mol)$
$\Rightarrow n_{CaSO_4}=0,002(mol)\Rightarrow m=0,272(g)$
Giả sử 200ml dung dịch là $H_2O$ $\Rightarrow m_{dd}=200(g)$
So sánh với độ tan của $CaSO_4$ thì không có kết tủa xuất hiện
A. i: C%= \(\frac{mct}{mdd}\) . 100% = \(\frac{20}{500}\) . 100% =0,04%
ii: Khối lượng của CuSO4 = m= n.M= 2. 160= 320(g)
C%= \(\frac{mct}{mdd}\) .100% = \(\frac{320}{300}\). 100% ≃ 1, 07%
B. i: Đổi 250ml: 0,25l
CM= \(\frac{n}{V}\) = \(\frac{0,5}{0,25}\)=2 (M)
ii: Số mol của NaOH là : nNaOH= m.M =\(\frac{m}{M}\)= \(\frac{15}{40}\)= 0,375 (mol)
Đổi: 300ml = 0,3 l
CM= \(\frac{n}{V}\) = \(\frac{0,375}{0,3}\)= 1,25 (M)
nFeCl3=0,1mol
nKOH=0,4mol
FeCl3+3KOH→Fe(OH)3↓+3KCl
-Tỉ lệ: 0,11<0,43→KOH dư
nFe(OH)3=nFeCl3=0,1mol
mFe(OH)3=0,1.107=10,7gam
2Fe(OH)3t0→Fe2O3+3H2O
nFe2O3=12nFe(OH)3=12.0,1=0,05mol
mFe2O3=0,05.160=8gam
nKCl=nKOH(pu)=3nFeCl3=0,3mol
nKOH(dư)=0,4−0,3=0,1mol
Vdd=0,1+0,4=0,5l
CMKOH=nv=0,10,5=0,2M
CMKCl=nv=0,30,5=0,6M
Giups mk với
\(m_{dd_{Na_2SO_4}}=300.1,2=360(g)\\ \Rightarrow n_{Na_2SO_4}=\dfrac{360.14,2}{100.142}=0,36(mol)\)