2. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu : a, Chị Loan rất thật thà. b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Thật thà là TT - bộ phận trong câu: VN
b, DT - CN
c, TT - VN
d, DT - CN
. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.( là TT , bộ phận VN)
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.( DT , bộ phận CN)
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ( ĐT , bộ phận VN)
a, thật thà là tính từ - VN
b, Tính thật thà là Dt - CN
c, TT - VN
d, DT - CN
a, THẬT THÀ LÀ TT VÀ LÀ VN
b, THẬT THÀ LÀ DT VÀ LÀ CN
C, THẬT THÀ LÀ TT VÀ LÀ VN
D, THẬT THÀ LÀ DT VÀ LÀ CN
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Từ thật thà là tính từ:
a)Chị Loan rất thật thà. ==> Thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến ==> Thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ==> Thật thà là bổ ngữ
Chúc bạn học tốt! Anh Huy :)
Từ "thật thà" trong các câu là tính từ .
a)Chị Loan rất thật thà.=> Từ thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. => Từ thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.=> Từ thật thà là bổ ngữ
a) ( thật thà trong câu này là danh từ ) là bộ phận vị ngữ
b) ( thật thà trong câu này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
c) ( thật thà trong câu này là động từ ) là bộ phận vị ngữ
d) ( thật thà trong cây này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
Cho xin cái li ke
a) Chị Loan rất thật thà.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ vị ngữ chính trong câu.
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
- Từ thật thà trong câu trên là danh từ và giữu chức vụ định ngữ trong câu.
c) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ bổ ngữ trong câu.
d) Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
Học tốt #
Bài 1: 1. Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
2. Người khôn ăn nói nửa chừng
Để cho người dại nửa mừng nửa lo.
Bài 2:a. Thật thà: tính từ, là vị ngữ của câu
b. thật thà:danh từ, là chủ ngữ của câu
c. thật thà: tính từ, là vị ngữ của câu
d. thật thà:danh từ, là chủ ngữ của câu
Bài 3:a. Trạng ngữ: trong đêm tối bịt bùng, trên dòng sông mênh mông
Chủ ngữ: chiếc xuồng của má Bảy
Vị ngữ: chở thương binh lặng lẽ trôi
b. Trạng ngữ: Ngoài đường
Chủ ngữ: tiếng mưa rơi lộp độp, tiếng chân ngừoi
Vị ngữ: chạy lép nhép
2. tính từ
a. Là bộ phận vị ngữ
b. chủ ngữ
c. vị ngữ
d. chủ ngữ