I. Supply the correct form of these words
1. This fashion ……….wants to modernize the traditional ao dai. (design)
2. The forecast says the weather will be ……….but cold. (sun)
3. Their children are playing ……….on the beach. (happy)
4. We are looking forward to ……….from you. (hear)
5. My mother said that I was born in a ……….day. (wind)
6. I was very ……….when I knew that I passed the exam. (excite)
7. I go hill-walking for ……….(relax)
8. We………. gathered our things and ran to the bus stop. (hurry)
9. It’s ……….to talk when you are eating. (polite)
10. It’s ……….for me to be here at 7 a.m. (possible)
11. Listen! I think someone ……….at the door. (knock)
12. We ……….Mr and Ms. Smith for 10 years. (know)
13. Dennis ……….to New York in 1982. (move)
14. Thank you for ……….my dog while I was away. (look after)
15. They ……….roses in the garden when I came. (plant)
16. I suggest ……….the summer in the countryside. (spend)
17. She ……….school last year. Since then she ……….as a waitress. (leave- work)
18. Let’s ……….the house cleaned. (get)
19. They ……….tired and hungry, so they ……….down under a tree and ……….a rest. (feel – sit- take)
20. I’m sorry. I……….this work yet. (not finish)
designer - sunny - happily - hearing - windy - excited - relaxing / relaxation - hurriedly - impolite - impossible - is knocking - have known - moved - looking after - were planting - spending - left - has worked - get - felt - sat - took - have not finished
CHO BIẾT LÀ TỪ LOẠI GÌ ( TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ...) GIÚP MÌNH VỚI Ạ=(((
1 danh từ
2 tính từ
3 trạng từ
4 công thức: look forward to V-ing -> ai đó trông mong điều gì
5 trạng từ
6 tính từ (nói về cảm xúc của 1 người xài -ed)
7 danh từ hoặc V-ing (sau giới từ là V-ing)
8 trạng từ
9+10 tính từ (công thức: it's + tính từ + (for somebody) + to-V)
11 trong câu có dấu ! diễn tả sự việc xảy ra ngay lập rức chia hiện tại tiếp diễn
12+13 chia hiện tại hoàn thành
14 sau giới từ động từ thêm -ing
15 một hành động đang diễn ra bị một hành động khác xen vào làm gián đoạn hành động đó (hành động xảy ra chia quá khứ tiếp diễn , hành động xen vào chia quá khứ đơn)
16 suggest + V-ing
17 last là dấu hiệu để chia quá khứ đơn. Since là dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành
18 let's là viết tắt của let us (công thức: let somebody Vo)
19 ko biết giải thích
20 yet là dấu hiệu chia hiện tại hoàn thành