Giúp em với, nếu được mn giải thích giúp e nha please
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 to => with
2 evidental => envidence
3 is bring=> is brought
1. to- with
2. evidental - envidence
3. is bring- is brought
cái này áp dụng hệ thức lượng thôi bạn
AH=căn 6^2-4,8^2=3,6cm
=>AC=6^2/3,6=10cm
Câu 6: Để hàm số y=(1-m)x+3 nghịch biến trên R thì 1-m<0
=>m>1
=>Chọn B
Câu 7: D
Câu 10: (D)//(D')
=>\(\left\{{}\begin{matrix}3m+1=2\left(m+1\right)\\-2\ne-2\left(loại\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m\in\varnothing\)
=>Chọn D
Câu 11: \(x^2+2x+2=\left(x+1\right)^2+1>=1>0\forall x\)
=>\(\sqrt{x^2+2x+2}\) luôn xác định với mọi số thực x
=>Chọn A
Câu 12: Để hai đường thẳng y=x+3m+2 và y=3x+2m+3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì \(\left\{{}\begin{matrix}1\ne3\left(đúng\right)\\3m+2=2m+3\end{matrix}\right.\)
=>3m+2=2m+3
=>m=1
=>Chọn C
B1
1. is
2. is
3. are
4. is
5. is/ am
6. aren't
7. are
8. Is she
9. is
10. are
B2
5. doesn't
7. don't
8. doesn't
9. don't
10. don't
B3
1. starts
2. likes
3. bake
4. writes
5. doesn't know
6. has
7. swim
8. helps
-----------
CT thì hiện tại đơn:
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + don't/ doesn't + V + O
(?) Do/Does + S + V + O?
Tobe: am/is/are
- Nếu chủ ngữ là số ít, he, she, it thì tobe là is và V phải thêm s/es.
- Nếu chủ ngữ là số nhiều, you, we, they thì to be là are và V giữ nguyên.
- Nếu chủ ngữ là I thì tobe là am và V cũng giữ nguyên.
gọi số đó là XX
các số có hai chữ số giống nhau là 11, 22,33,44,55,66,77,88,99
để các số có hai chữ số trừ cho 8 thì chỉ có số 44.
Vì 44 – 8 = 36. 36 là số có đơn vi hơn hàng chục
nhớ cho mik 5* và câu trả lời hay nhất nhaa bạn
2A
3A
4D
5B
A
A
B
B