Một gen có 3000 NU hiệu số giữa A và một loại NU khác là 10%. Trên mạch 1 của gen có A bằng 300 mạch 2cuar gen có X chiếm 10%. Gen nhân đôi 3 lần các gen con sinh ra đều phiên mã 2 lần. Các mARN sinh ra đều có 2 riboxom trượt qua không trở lại để tổng hợp các chuỗi axit amin
a) Tính số lượng từng lại NU
b Tính số liên kết hidro và photpho dieste
c) tinh số lượng từng loại NU của từng mạch đơn gen
d) tính số lượng từng loại NU mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên
e) tính số lượng từng loại NU mà môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã nói trên
f) tính số chuỗi axit amin được tổng hợp
g) tính số chuỗi axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên
a) \(\left\{{}\begin{matrix}A-G=10\%N\\A+G=50\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=X=20\%N-600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số liên kết H
H = 2A + 3G = 3900 (lk)
Số lk photpho dieste: 2N - 2 = 5998 (lk)
c)A1 = T2 = 300 (nu); A2 = T1 = 900 - 300 = 600 (nu)
G1 = X2 = N/2 x 10% = 150 (nu); G2 = X1 = 600 - 150 = 450 (nu)
d) Số nu môi trường cung cấp cho nhân đôi
Amt = Tmt = 900 x (22 - 1) = 2700 (nu)
Gmt = Xmt = 600 x (22 - 1) = 1800 (nu)
e)Số gen tham gia phiên mã : 23 = 8
Sô nu môi trường cung cấp cho phiên mã
- TH1: Mạch 1 làm khuôn tổng hợp
Amt = 8 x 2 x 600 = 9600 (nu)
Tmt = 8 x 2 x 300 = 4800 (nu)
Gmt = 8x 2 x 450 = 7200 (nu)
Xmt = 8 x 2 x 150 = 2400 (nu)
- TH2: Mạch 2 làm khuôn tổng hợp
Tmt = 8 x 2 x 600 = 9600 (nu)
Amt = 8 x 2 x 300 = 4800 (nu)
Xmt = 8 x 2 x 450 = 7200 (nu)
Gmt = 8 x 2 x 150 = 2400 (nu)
f) Số mARN đc tổng hợp
8 x 2 = 16 (ARN)
Số chuỗi axit amin được tổng hợp
16 x 2 = 32 ( chuỗi )
g) số chuỗi axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên: 32