K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2021

\(A)Na_2SO_4\\ B)SO_2\)

21 tháng 2 2021

undefined

21 tháng 11 2017

a. P (III) và H: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =3

    ⇒ PxHy có công thức PH3

C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ CxSy có công thức CS2

Fe (III) và O: có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =2 ; y =3

    ⇒ FexOy có công thức Fe2O3

b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH

Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =1

    ⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4

Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

    Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ x =1 ; y =2

    ⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2

4 tháng 11 2021

BaSO4 và Na2S nhé

4 tháng 11 2021

a)CTHH là \(Ba_x\left(SO_4\right)_y\)

    Ba        ll

    SO4      ll

    \(\Rightarrow x\cdot2=y\cdot2\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=y\)

     Vậy CTHH là \(BaSO_4\)

b)CTHH là \(Na_xS_y\)

    Na       l

    S         ll

     \(\Rightarrow x\cdot1=y\cdot2\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{1}\)

    Vậy CTHH là \(Na_2S\)

22 tháng 10 2023

a) CH4 → \(M=12+1\cdot4=16\left(g\text{/}mol\right)\)

b) Al2(SO4)3 → \(M=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(g\text{/}mol\right)\)

2.

\(CTHH\) của \(Canxi\) và \(Oxi\):\(CaO\)

\(CTHH\) của nhôm và\(OH\):\(Al\left(OH\right)_3\)

\(CTHH\) của sắt và \(Oxi\):\(FeO\)

\(CTHH\) của \(Natri\) và \(SO_4\):\(Na_2SO_4\)

\(CTHH\) của \(Cacbon\) và \(H\):\(\left(CH_4\right)\)

\(CTHH\) của \(Kali\) và \(Oxi\)\(K_2O\)

\(CTHH\) của lưu huỳnh và \(Oxi:\)\(SO_4\)

1. 

đơn chất: \(O_3,N_2\)

hợp chất: \(BaCl_2,Na_2CO_3,Mg\left(NO_3\right)_2,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)\(,HCl\)

\(PTK\) của \(HCl=1.1+1.35,5=36.5\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(BaCl_2=1.137+2.35,5=208\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Na_2CO_3=2.23+1.12+3.16=106\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(O_3=3.16=48\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Mg\left(NO_3\right)_2=1.24+\left(1.14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Fe_2\left(SO_4\right)_3=2.56+\left(1.32+16.4\right).3=400\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(N_2=2.14=28\left(đvC\right)\)

13 tháng 12 2021

\(a,CTTQ:Ca_x^{II}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\\ b,CTTQ:Cu_x^{II}Cl_y^I\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CuCl_2\)

\(a,\) HC đc tạo bởi nt Ca,S và O

1 phân tử \(CaSO_4\) có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O

\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16.4=136(đvC)\)

\(b,\) HC đc tạo bởi nt Cu và Cl

1 phân tử \(CuCl_2\) có 1 nguyên tử Cu và 2 nguyên tử Cl

\(PTK_{CuCl_2}=64+35,5.2=135(đvC)\)

13 tháng 12 2021

a, CaSO4

b, CuCl2

PHẦN II. TỰ LUẬNCâu  40: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh (sulfur) có hóa trị VI và oxygen.Câu 41:a.      Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi carbon có hóa trị IV và hydrogen?b. Tính phần trăm khối lượng carbon và hydrogen trong hợp chất vừa xác định ở ý (a).Câu 42: a) Nguồn âm là gì? Nêu  2 ví dụ về nguồn âm. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?b) Tần số là gì? Nêu đơn vị...
Đọc tiếp

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu  40: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh (sulfur) có hóa trị VI và oxygen.

Câu 41:

a.      Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi carbon có hóa trị IV và hydrogen?

b. Tính phần trăm khối lượng carbon và hydrogen trong hợp chất vừa xác định ở ý (a).

Câu 42:

a) Nguồn âm là gì? Nêu  2 ví dụ về nguồn âm. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?

b) Tần số là gì? Nêu đơn vị và cách tính tần số?

c) Tiếng ồn là gì?  Nêu một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn

Câu 43 : Một con muỗi khi vỗ cánh 6000 lần trong 10 giây, một con ong mật khi bay vỗ cánh 9900 lần trong 30 giây

a)     Tính tần số của cánh muỗi và cánh ong khi bay

b)      Âm phát ra khi vỗ cánh của con nào cao hơn?

Câu 44: Người ta dùng sóng siêu âm để đo độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó sau 1s. Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s. Tính độ sâu của đáy biển.

Câu 45: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2 giờ đầu chạy với tốc độ trung bình 60 km/h, 3 giờ sau chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tính Tốc độ  của xe trong suốt quá trình chuyển động

 Câu 46:

a. Camera thiết bị “bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10m là 0,77 s. Tốc độ ô tô là?

b. Trong một cơn mưa giông, ta quan sát thấy tiếng sấm sau khi nhìn thấy tia chớp 5 s. Cho tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, coi ta nhìn thấy tia sét ngay sau khi tia sét xuất hiện thì tia sét xuất hiện cách ta?

Câu 47: Hình 8.3 là đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động.

Description: Hình 8.3 SGK KHTN 7 Cánh diều

Từ đồ thị tìm:

+ Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian 5 s đầu tiên.

+ Tốc độ của vật ở các đoạn đồ thị OA và BC.

Khoảng thời gian nào vật đứng yên?

Câu 48: Hình 10.1 là đồ thị quãng đường -
thời gian của một vật chuyển động.
Dựa vào hình vẽ, hãy kiểm tra các
thòng tin sau đây là đúng hay sai.

a)      Tốc độ của vật là 2 m/s.

b) Sau 2 s, vật đi được 4 m.                                                  

c)       Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6, vật đi
được 12 m.

d)      Thời gian để vật đi được 8 m là 4 s.

 Câu 49: Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian chuyển động của một con mèo.

Description: SBT Khoa học tự nhiên 7 Bài 9: Đồ thị quãng đường - thời gian - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

a) Sau 8 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, con mèo đi được bao nhiêu mét?

b) Xác định tốc độ của con mèo trong từng giai đoạn được kí hiệu (A), (B), (C), (D) trên đồ thị.

0
15 tháng 11 2021

\(a,SO_2\\ b,H_3PO_4\\ c,Ca\left(NO_3\right)_2\\ d,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

15 tháng 11 2021

a)Gọi phân tử lưu huỳnh dioxit là  SxOy

=> x/y= II/IV=1/2

=> x=1;y=2

=> CTHH: SO2

b)Gọi phân tử Axit Photphoric: Hx(PO4)y

=> x/y=III/I/=3/1

=> x=3;y=1

=> H3PO4

c) Gọi Canxi Nitrat : Cax(NO3)y

=> x/y=I/II=1/2

=>x=1;y=2

=> CTHH: Ca(NO3)2 

d) Gọi phân tử sunfat : Fex(SO4)y

=> x/y =II/III=2/3

=> x=2;y=3

=> CTHH: Fe2(SO4)3

 

 

22 tháng 11 2021

a)CTHH của NaxCloy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)

=> CTHH : NaClo

CTHH của CuxCly

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)

=> CTHH :CuCl2

CTHH của AlxCly

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)

=> CTHH : AlCl3

b) CTHH của NaxSy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

=> CTHH: Na2S

 CTHH của CuxSy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{2}{2}\)

=> CTHH: CuS

CTHH của AlxSy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

=> CTHH : Al2S3

 

22 tháng 11 2021

có ai bảo tính phân tử khối đâu

Gọi ct chung: \(K_x^ICl^I_y\)

Theo qui tắc hóa trị: \(I.x=y.I=\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=1\)

\(\Rightarrow x=1;y=1\)

\(\Rightarrow CTHH:KCl\)

b, Gọi ct chung: \(Al_x^{III}\left(SO_4\right)^{II}_y\)

Theo qui tắc hóa trị: \(III.x=y.II=\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

\(\Rightarrow x=2;y=3\)

\(\Rightarrow CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)

 

2 tháng 1 2023

thanks