Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 20000 kg = ……tạ
b, 12000 tạ = ……tấn
c, 45000 g = .…kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)1cm=..0,1.dm=...0,01m ; 1dm=.0,1..m ; 1m=..0,001.km
3cm=.0,3..dm=.0,03..m ; 11dm=.0,11..m ; 307m=...0,307km
b)1g=..0,001.kg ; 1kg=0,1...yến=0,01..tạ=.0,001..tấn
39g=..0,039kg ; 7kg=.0,7.yến=...0,07tạ=.0,007..tấn
c)1cm2=..0,01.dm2=0,0001...m2 ; 33cm2=..0,33.dm2=..0,0033.m2
a] 1cm = 0,1dm = 0,01m
3cm = 0,3dm = 0,03m 1cm = 0,1dm 1m = 0,001km 11dm = 1,1m 307m = 0,307kmBài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 80 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250m d) 15cm2 8mm2 = 15,08 cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15m
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
a, 200
b, 1200
c, 45
200 tạ
1200
45