Các bn ui!
Các bn có thể dịch tiếng Anh được ko?
Chủ đề:Gia đình
(Kể hết từ vựng Chủ đề Gia đình)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 :
Từ vựng :
+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà )
+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )
+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút )
+ Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình :
Bed : cái giường ngủ
Fan : cái quạt
Clock : đồng hồ
Chair : cái ghế
Bookself : giá sách
Picture : bức tranh
Close : tủ búp bê
Wardrobe : tủ quần áo
Pillow : chiếc gối
Blanket : chăn, mền
còn thiếu nên mik ko
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK
My family have 4 people. There are my mother,my father,my elder sister and me.My parents are both the same age, 50 years old.My father is a teacher ,he is very kind and hard-working. My morther is a nurse, she is interesting, I think she is the most funny person in my family. My elder sister is 18 years old, she is a student and she is very pretty,she not only learns well but also plays the piano very well, I think she will become a pianist in the future. And me, I’m 16 years old and I’m a pupil, in the future i'll be a marketing staff. I love my familly very much.For me, family always is the assured a reliable support.
Jonas Brothers Fly With Me ; Fly With The Wind -
Baechigi
1.grandmother
2.grandfather
3.mother
4.father
5.uncle
6.aunt
7.sister
8.brother.
9.cousin
10.brother-in-law
11.sister-in-law
12.mother-in-law
13.father-in-law
14.niece
15.nephew
16.only child
17.infant
18.toddler
19.twin
20.triplet
21.sibling
22.grandparent
23.grandson
24.granddaughter
25.parents-in-law
26.son
27.daughter-in-law
28.relative
29.nanny
30.stepmother
31.godmother
32.stepfather
33.godfather
34.stepbrother
35.stepsister
36.orphan
37.parent
38.husband
39.wife
40.adopted father
41.adopted mother
42. adopt child
43.second cousin
44.godson
45.goddaughter
46.half-sister
47.half-brother
48.family
49.house
50. home
1. husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
2. wife /waɪv/: Vợ
3. brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai
4. sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái
5. uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai
6. aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái
7. nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)
8. niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)
9. cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ
10. grandmother /ˈɡrænmʌðər/: Bà
11. grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông
12. grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà
13. grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai
14. granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái
15. second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con
16. adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi
17. adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi
18. godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu
19. godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu
20. godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu
21. god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu
22. stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng
23. stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế
24. stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ
25. stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ
26. adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi
27. stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế
28. stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế
29. half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
30. half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
31. mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ
32. father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ
33. son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
34. daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu
35. sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu
36. brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể
37. relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng
38. twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôifather /ˈfɑːðər/: Bố
39. mother /ˈmʌðər/: Mẹ
40. son /sʌn/: Con trai
41. daughter /ˈdɔːtər/: Con gái
42. parent /ˈperənt/: Bố mẹ
43. child /tʃaɪld/: Con
44. ancestors: tổ tiên
45. great grandparents: cố
46. kid: trẻ con
47. mom: mẹ
48. dad: bố
49. neighbor: họ hàng
50. boy/girl friend: bạn trai/gái
1 số vấn đề có thể nảy sinh: bố mẹ cãi nhau, con cái cãi lời cha mẹ, cha mẹ bạo lực bạo hành với con cái, anh em đánh nhau, anh em toan tính ghét bỏ nhau, con cái vui chơi xa vào tệ nạn xã hội, bố hoặc mẹ hoặc cả hai người đều tìm tới tình nhân mới, con cái chán học xa ngã, con cháu bất hiếu vô lễ với ông bà cha mẹ,...
Nguyên nhân của các vấn đề trên do gia đình có sự mâu thuẫn mà không thể giải quyết, những bất đồng giữa các người thân trong gia đình, những quan điểm sai lầm khi giáo dục con trẻ, những áp lực cuộc sống đè nén lên bậc quý vị phụ huynh, sự thiếu quan tâm chia sẻ và ít thấu hiểu cho nhau,...
Hậu quả sẽ làm tình cảm gia đình rạn nứt, có thể dẫn đến bố mẹ li thân, bố mẹ li hôn, người trong gia đình vi phạm pháp luật và trở thành tù tội,...
Gửi bố yêu quý của con!
Có lẽ bố rất bất ngờ khi nhận được lá thư này của con bố nhỉ? Con biết rằng, công việc của bố rất bận rộn, nhưng con mong rằng bố sẽ dành chút thời gian đọc hết lá thư này của con bố nhé!
Những ngày qua, báo đài và mọi người xôn xao rất nhiều về đại dịch Covid-19, và con chắc rằng, bố cũng đã biết đến nó. Và con chắc rằng, nó thực sự là một mối nguy hiểm vô cùng to lớn đối với chúng ta. Chính con virut ấy đã khiến hàng triệu người trên thế giới qua đời, và thêm hàng chục triệu người khác đang phải đối mặt với nguy hiểm. Thế nhưng, ở nước ta, có nhiều người vẫn chưa thực sự hiểu được sự nguy hiểm của nó. Có một số người, khi đến nơi công cộng vẫn không mang khẩu trang, thường xuyên đi chơi, đi du lịch khắp nơi với lịch trình dày đặc trong thời gian nhạy cảm này. Chính họ đã tạo nên một luồng nguy hiểm đang lớn dần lên từng ngày trong xã hội.
Vậy nên, mỗi khi bố đi làm, con luôn lo lắng rất nhiều. Vì con biết đặc thù công việc của bố, khiến bố phải tiếp xúc với rất nhiều người mỗi ngày. Bố phải trao đổi, ngồi gần thậm chí là tiếp xúc trực tiếp (bắt tay) với họ. Điều này vô tình khiến bố dễ tiếp xúc với mầm bệnh hơn. Và con cũng biết rằng, công việc của bố thực sự rất vất vả, ngày nào khi trở về nhà, trông bố cũng thật mệt mỏi, đôi khi quên cả việc rửa tay trước khi ăn cơm.
Thế nhưng, con vẫn muốn bố giữ với con một lời hứa. Rằng bố sẽ luôn làm đúng theo những lời khuyên của bộ y tế về phòng chống lây lan virus Covid. Như luôn đeo khẩu trang khi ở nơi công cộng, thường xuyên rửa tay, sát khuẩn, hạn chế tụ tập nơi đông người… Để dù vất vả, nhưng bố vẫn sẽ luôn khỏe mạnh ở bên cạnh con, không phải rời đi cách li ở một nơi xa khác, hay chịu mệt mỏi do virut hành hạ.
Bố nhé!
Con gái yêu của bố
xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm
1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể