Bài 2. Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi thêm:
a) 40 gam nước vào 60g dung dịch NaOH 5%.pp
b) 100g dung dịch KOH 20% vào 50g dung dịch KOH 15%.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(m_{NaOH\left(A\right)}=20.5\%=1\left(g\right)\)
Trong B:
gọi x là khối lượng Na2O thêm vào , x>0 (g)
\(10\%=\dfrac{\dfrac{80}{62}x+1}{x+20}\)
\(\rightarrow x=0,84\left(g\right)\)
Vậy khối Na2O thêm vào dd A là 0,84 (g)
b, \(m_{KOH\left(A\right)}=2\%.20=0,4\left(g\right)\)
\(C\%_{KOH\left(B\right)}=\dfrac{0,4}{20+0,84}.100\%=1,92\%\)
a) \(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(C_M=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
b) \(n_{K_2O}=\dfrac{2,82}{94}=0,03\left(mol\right)\)
PTHH: K2O + H2O --> 2KOH
0,03------------->0,06
=> \(C_M=\dfrac{0,06}{0,25}=0,24M\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\\ C_M=\dfrac{0,1}{0,2}.=0,5M\)
\(n_{K_2O}=\dfrac{2,82}{94}=0,03\left(mol\right)\\ C_M=\dfrac{0,03}{0,25}=0,12M\)
\(a,C\%_{KOH}=\dfrac{28}{140}.100\%=20\%\\ b,C\%_{KOH}=\dfrac{80}{80+320}.100\%=20\%\)
a)
C% CuSO4 = 16/(16 + 184) .100% = 8%
b)
n NaOH = 20/40 = 0,5(mol)
CM NaOH = 0,5/4 = 0,125M
a) \(m_{NaOH}=60.5\%=3\left(g\right)\)
\(m_{dd}=40+60=100\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%\left(NaOH\right)=\dfrac{3}{100}.100\%=3\%\)
b) \(m_{dd}=100+50=150\left(g\right)\)
\(m_{KOH}=100.20\%+50.15\%=27,5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%\left(KOH\right)=\dfrac{27,5}{150}.100\%=18,33\%\)
a, mddsau = 40 + 60 = 100 ( g )
mNaOH = 3 ( g )
=> \(C\%=\dfrac{3}{100}.100=3\%\)
b, - Gọi nồng độ dd thu được là X % .
- Áp đụng pp đường chéo ta có :
\(\Rightarrow\dfrac{100}{50}=2=\dfrac{X-15}{20-X}\)
=> X = 55/3 %