66. Schools in remoted areas have been provided with new computers by the government recently. SUPPLIED The government …………………………………………………………new computers recently. 67. I have put by some money for charitable purposes. UP I have saved ……………………………………………………………………charitable purposes. 68. She is unable to solve all the exercises. SOLUTION She is not ……………………………………………………………………………… the exercises. 69.Don’t worry about your test, concentrate on learning! INSTEAD Concentrate on learning ……………………………………………………………………your test. 70. It takes me three hours to learn by heart all the poems. SPEND I ……………………………………………………………………………………… all the poem.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
66. Schools in remoted areas have been provided with new computers by the government recently. SUPPLIED
The government …………have supplied schools in remoted areas with………………………………………………new computers recently.
67. I have put by some money for charitable purposes. UP
I have saved ……up some money for………………………………………………………………charitable purposes.
68. She is unable to solve all the exercises. SOLUTION
She is not ………able to find out the solution to all……………………………………………………………………… the exercises.
69. Don’t worry about your test, concentrate on learning! INSTEAD
Concentrate on learning …instead of worrying about…………………………………………………………………your test.
70. It takes me three hours to learn by heart all the poems. SPEND
I ………spend three hours learning by heart…………………………………………………………… all the poem
Đáp án A
Giải thích: A. rely + on; dựa vào
B. come : đến
C. go : đi
D. stay: ở
Dịch: Vì chính phủ bang chỉ cung cấp quỹ tiền giới hạn cho các trường học, những trường lẻ ở quận phải dựa vào quỹ từ nguồn thuế tài sản của địa phương
Đáp án D
Giải thích: A. conflict : mâu thuẫn
B. converse: đối ngược
C: contrary: trái lại
D. contrast: trái lại
Dịch: Trái lại, trường ở quận trong nhiều nơi nghèo khổ có những thư viện trong lớp học bình thường hoặc trong những phòng nhỏ.
Đáp án B
Giải thích: A. for : cho
B. with: cùng với
C. on : trên
D. by: bởi
Dịch: Những quận ở vùng ngoại ô giàu có thường có những thư viện nhiều sách với rất nhiều nguồn, cơ sở vật chất rộng rãi, và cả sự hỗ trợ hướng dẫn học tập.
Đáp án D
Giải thích: A. Otherwise: nếu không
B. Therefore: do đó
C. Consequently: do đó
D. Nevertheless: tuy nhiên
-> Số lượng thư viện trường học tăng nhiều khi chính phủ bang ban hành luật hành động cho giáo dục tiêu học và trung học năm 1965, đẫ cung cấp quỹ tiền cho những trường ở quận để cải cách chương trình và cơ sở vật chất, bao gồm cả thư viện. Tuy nhiên, nhiều nhà giáo dục lại khẳng định rằng kể từ khi luật pháp được ban hành, ngân khố bang đã không tăng đủ để đáp ứng cho việc tăng giá.
Đáp án A
Fund(tài trợ), raise(nâng lên), feed(cho ăn)
Private schools are (32)__________ chiefly by tuition, grants from their sponsors or contributions. Các trường tư được tài trợ chủ yếu bởi học phí, tài trợ từ các nhà tài trợ và đóng góp của họ.
Đáp án D
Preparation: sự chuẩn bị
In many developed countries, private schools offer a general focus on (34)__________ for college, a special focus on science, music or other subject areas; and religious instruction. Ở nhiều nước phát triển, các trường tư cung cấp một tập trung tổng thể cho dự bị đại học, một trọng tâm đặc biệt về khoa học, âm nhạc hoặc các môn học khác; và giảng dạy tôn giáo.
Đáp án C
Differ from: khác với
A private school differs (31)__________ a public school, which operates with major support from government funds. Một trường tư thục khác với một trường công lập, nơi hoạt động với sự giúp đỡ từ ngân sách chính phủ.