Cho một mặt phẳng nghiêng một góc α = 30 0 .Dặt một vật có khối lượng 6kg rồi tác dụng một lực là 48N song song với mặt phẳng nghiêng làm cho vật chuyển động đi lên nhanh dần đều, biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,3. Xác định quãng đường vật đi được trong giây thứ 2.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương là chiều chuyển động
Theo định luật II newton ta có:
Chiếu Ox ta có
Chiếu Oy:
Thay (2) vào (1)
=0,4m/ s 2
Áp dụng công thức:
Quãng đường chuyển động được sau 2s là m
Quãng đường chuyển động được sau 1s là
Quãng đường chuyển động được trong giây thứ 2 là:
Vật chịu tác dụng của ba lực cân bằng như hình vẽ
P → + N → + F → = 0 →
Suy ra N → + F → = - P → = P ' →
Từ tam giác lực tác có F/P' = sin 30 ° = 0,5
⇒ F = P'.0,5 = 7,5(N)
Chọn đáp án C
+ Vật chịu tác dụng của các lực
+ Theo định luật II Newton ta có
+ Vật chuyển động lên đều nên a = 0 (m/ s 2 )
+ Chiếu lên Ox:
+ Chiếu lên Oy:
+ Thay (2) vào (1):
=380N
Ta có sin α = 3 5 ; cos α = 5 2 − 3 2 5 = 4 5
a. Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương là chiều chuyển động
Vật chịu tác dụng của các lực F → ; N → ; P → ; f → m s
Theo định luật II newton ta có: N → + P → + F → + f → m s = m a →
Vật vừa đủ đứng yên nên a = 0 m / s 2
Chiếu Ox ta có F − P x + f m s = 0
⇒ F = P sin α − μ N ( 1 )
Chiếu Oy: N = P y = P cos α ( 2 )
Thay (2) vào (1)
⇒ F = m . g . sin α − μ . m . g . cos α
⇒ F = 50.10. 3 5 − 0 , 2.50.10. 4 5 = 220 N
b. Vật chịu tác dụng của các lực F → ; N → ; P → ; f → m s
Theo định luật II newton ta có: N → + P → + F → + f → m s = m a →
Vì vật chuyển động lên đều nên a = 0 m / s 2
Chiếu Ox ta có F − P x − f m s = 0
⇒ F = P sin α + μ N ( 1 )
Chiếu Oy: N = P y = P cos α ( 2 )
Thay (2) vào (1) ⇒ F = m . g . sin α + μ . m . g . cos α
⇒ F = 50.10. 3 5 + 0 , 2.50.10. 4 5 = 380 N
p=mg=20(N)
N=p.cos30
TA có Sin30=4/h ->h=8m
mặt khác Af=FScos0=160
+A/fms=MNScos180= -13,856
+Ap=p.s.cos(90-30)=80
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương là chiều chuyển động
Vật chịu tác dụng của các lực F → ; N → ; P → ; f → m s
Theo định luật II newton ta có: N → + P → + F → + f → m s = m a →
Chiếu Ox ta có F − P x − f m s = m a
⇒ F − P sin α − μ N = m a ( 1 )
Chiếu Oy: N = P y = P cos α ( 2 )
Thay (2) vào (1) ⇒ F − P sin α − μ P cos α = m a
⇒ a = F − m g . sin 30 0 − μ m g cos 30 0 m = 48 − 6.10. 1 2 − 0 , 3.6.10. 3 2 6 ≈ 0 , 4 m / s 2
Áp dụng công thức: s = 1 2 a t 2
Quãng đường chuyển động được sau 2s là
s 2 = 1 2 a t 2 2 = 0 , 5.0 , 4.2 2 = 0 , 8 m
Quãng đường chuyển động được sau 1s là
s 2 = 1 2 a t 1 2 = 0 , 5.0 , 4.1 2 = 0 , 2 m
Quãng đường chuyển động được trong giây thứ 2 là
Δ s = s 2 − s 1 = 0 , 8 − 0 , 2 = 0 , 6 m