We need _______ actions and interventions of the local authorities to prevent national parks from being destroyed by pollution.
A. timely
B. excitedly
C. reckless
D. threateningly
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
Timely (Adv) = kịp thời, đúng lúc. Excitedly (Adv) = một cách háo hức. Approximately (Adv) = một cách xấp xỉ. Threateningly (Adv) = một cách thách thức, đe dọa
Đáp án D
Giải thích:
A. excitedly (adv) một cách hứng khởi
B. approximately (adv) xấp xỉ
C. threateningly (adv) một cách đe dọa
D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ
Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.
Đáp án D
Giải thích:
A. excitedly (adv) một cách hứng khởi
B. approximately (adv) xấp xỉ
C. threateningly (adv) một cách đe dọa
D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ
Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.
Đáp án D
Giải thích:
A. excitedly (adv) một cách hứng khởi
B. approximately (adv) xấp xỉ
C. threateningly (adv) một cách đe dọa
D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ
Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.
Đáp án: D
Câu 1 đoạn 1 “When most people hear the term “National Park”, they automatically think of
names such as “Yellowstone”, or “Yosemite”, or “Grand Canyon.”-> khi hầu hết người nghe thấy từ “vườn quốc gia”, người ta ngay lập tự nghĩ đến những cái tên như …->3 vườn quốc gia này nổi tiếng nhất.
Đáp án: B
Câu 2 đoạn 1 “The big parks’ names bring to mind vast stretches of undisturbed wilderness perfect for hiking, camping, and nature-watching.” A, C và D. Câu 1 đoạn 2 “America’s National Park system has an incredible 388 places to visit.”->hệ thông vườn quốc gia Mỹ có
388 địa điểm để tham quan-> không phải là mỗi vườn có 388 địa điểm.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. timely (adj): kịp thời B. excitedly (adv): một cách hào hứng
C. reckless (adj): liều lĩnh, táo bạo D. threateningly (adv): một cách đe dọa
Trước danh từ “actions and interventions” (các hành động và sự can thiệp) cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Chúng tôi cần các hành động và sự can thiệp kịp thời của chính quyền địa phương để ngăn chặn các công viên quốc gia khỏi bị phá hủy do ô nhiễm.
Chọn A