County legislators called for an update of the safety ___________ for the DRCY Power Plant
A. regulate
B. regulative
C. regulatory
D. regulations
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
A. regulate (v) điều chỉnh điều tiết
B. regulative ( không có từ này)
C. regulatory (adj) sự lạm quyền
D. regulations (n) quy định
“ the safety + N”
=>Đáp án D
Tạm dịch: Các nhà lập pháp quận đã kêu gọi cập nhật các quy định an toàn cho Nhà máy điện DRCY.
Đáp án D
Vị trí này ta cần 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ (adj + N).
The safety regulation: quy định, nội quy an toàn.
Các đáp án còn lại:
A. regulate (v): điều chỉnh, quy định.
B. không tồn tại regulative.
C. regulatory (adj): kiểm soát, điều tiết.
Dịch: Cơ quan pháp luật đã yêu cầu cập nhật quy định an toàn cho nhà máy điên Darcy.
Đáp án D
Vị trí này ta cần 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ (adj + N).
The safety regulation: quy định, nội quy an toàn.
Các đáp án còn lại:
A. regulate (v): điều chỉnh, quy định.
B. không tồn tại regulative.
C. regulatory (adj): kiểm soát, điều tiết.
Dịch: Cơ quan pháp luật đã yêu cầu cập nhật quy định an toàn cho nhà máy điên Darcy
It is important for the factory to update its ....... regulations every month.
A. Safe
B. Safety
Đáp án D
obligatory : bắt buộc
popular: phổ biến
optional: có thể lựa chọn
common: phổ biến
compulsory: bắt buộc
=>obligatory = compulsory
Tạm dịch: Những quy định về an toàn đã bắt buộc tất cả nhân viên mặc trang phục bảo hộ lao động.
Đáp án là C
“ Even so, this disaster stayed in the minds of many Americans.” - "Mặc dù vậy, thảm họa này ở lại trong tâm trí của nhiều người Mỹ."
C. Thay thế cho câu 3: “Three Mile Island” became the reason that many Americans are afraid of nuclear power to this day. - "Three Mile Island" đã trở thành lý do mà nhiều người Mỹ sợ điện hạt nhân cho đến ngày nay.
B
inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý
- The accident was the result of a moment's inattention.
- One moment of inattention when driving could be fatal.
disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến
disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it
- She shows a total disregard for other people's feelings.
- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.
carelessness (n): sự bất cẩn
unfamiliarity (n): sự không quen thuộc
Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.
Chọn B
Đáp án D