Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John tried to eat a large piece of meat too fast and bcgan to________.
A. gauge
B.lash
C.exploit
D. choke
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Bạn muốn sống ở thị trấn hay nông thôn? Bắt buộc phải dùng “the”:
cụm từ chỉ môi trường vật chất/ thế giới xung quanh ta, khí hậu…
-the environment
- the town
- the country(side)
- the sea(side)
- the beach
- the ground
- the jungle
- the mountains
- the desert
- the universe
- the world
- the rain
- the wind
- the fog
- the weather
- the sunshine
Đáp án B.
Đây là câu mời một cách thân mật nên chọn B. would you
Have a piece of chocolate, would you? = Would you like a piece of chocolate? (lịch sự)
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. put on: tăng thêm
C. get over: vượt qua
D. bring down: hạ xuống => bring down prices: hạ giá.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng hạ giá thực phẩm, và cuối cùng họ đã thành công.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là D. choke: nghẹn ( thức ăn )