Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the part which needs correcting
(A) Well though he (B) makes at school, he hardly seems to be (C) satisfied (D) with the results.
A. Well though
B. makes
C. satisfied
D. with
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
made => did
Cụm từ: do well at school [ học rất giỏi]
Câu này dịch như sau: Cho dù chị tôi học giỏi thế nào đi nữa, chị ấy chưa bao giờ có vẻ hài lòng với kết quả
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án A
Giải thích:
A. achieve (v) đạt được
B. last (v) kéo dài
C. consider (v) cân nhắc
D. object (v) phản đối.
Dịch nghĩa: Anh ấy được mong đợi là làm bài thi tốt và đạt kết quả cao.
Đáp án A
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Mặc dù trước đó anh đã biết rõ điều này, anh giả vờ ngạc nhiên khi có một bữa tiệc sinh nhật.
A. Anh đã hành động một cách ngạc nhiên về việc được tổ chức một bữa tiệc sinh nhật, nhưng anh đã biết về nó một thời gian dài rồi
B. Mặc dù chỉ giả vờ ngạc nhiên trước bữa tiệc sinh nhật, anh thực sự đã hoàn toàn không biết về nó.
C. Anh biết về bữa tiệc sinh nhật một thời gian dài trước đây, nhưng anh đã không giả vờ khi anh hành động một cách ngạc nhiên.
D. Anh khá ngạc nhiên khi họ tổ chức cho anh một bữa tiệc sinh nhật, mặc dù anh có thể đã khám phá ra nó trước đây.
Đáp án là C . self-controlled (adj) => self-control (n). Sau giới từ “with” ta phải dùng danh từ thanh cho tính từ.
Chọn A
“to”-> “on”. Cấu trúc “congratulate sb on st/doing st”: chúc mừng ai về cái gì/làm cái gì
Đáp án C
Chữa lỗi: another → the other
Có 2 mắt, mù 1 mắt → mắt còn lại đã xác đinh, dùng đại từ xác định “the other”
Dịch: Dù nghệ sĩ Jack bị mù hoàn toàn 1 mắt, và chỉ có thị lực yếu ở mắt còn lại, anh ấy vẫn trở thành một nhạc sĩ nhạc jazz nổi tiếng thế giớ
Đáp án : A
Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..
Đáp án là B. makes => does