Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many______crafts such as weaving are now being revived.
A. habitual
B. traditional
C. customary
D. ordinary
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D. non - verbal : Không bằng lời nói hay văn bản. Waving ( chào ) và handshaking ( bắt tay ), đây là hành động phi ngôn từ trong giao tiếp
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn A Câu đề bài: Những thay đổi lịch sử chưa bao giờ được gia tăng tốc độ như giờ đây trong thời đại công nghệ.
Đảo ngữ với Never before: chưa bao giờ, chưa từng có.
Đáp án B
Cụm danh từ: cutural identity: bản sắc văn hóa.
Các đáp án còn lại:
A. solidarity (n): sự thống nhất, tinh thần đoàn kết.
C. assimilation (n): sự tiêu hóa, sự đồng hóa.
D. celebration (n): kỉ niệm.
Dịch: Hãy ghi nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục chính là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa dân tộc chúng ta.
Đáp án B
- Solidarity (n): tình đoàn kết
- Assimilation (n): sự đồng hóa
- Celebration (n): sự kỉ niệm
- Cultural identity (n): bản sắc văn hoá
Đáp án B (Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, thực phẩm và quần áo là những biểu hiện đơn giản của bản sắc văn hóa chúng ta.)
Đáp án B
Giải thích: come by = bắt gặp
Dịch nghĩa: Nhà hàng tốt phục vụ các món ăn truyền thống của Anh là rất khó để bắt gặp.
A. come into= đi vào trong
C. come to = đi đến
D. come at sb = tiếp cận ai đó như kiểu muốn tấn công
Come at sth = nghĩ về một vấn đề, câu hỏi theo một cách cụ thể
Đáp án là B.
“imaginative”: giàu trí tưởng tượng, có khả năng nghĩ ra những thứ mới, thú vị
“imaginable”: có thể tượng tượng được
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. non-verbal (adj): không lời.
B. regular (adj): thường xuyên, chính qui, đều đặn.
C. direct (adj): trực tiếp.
D. verbal (adj): cớ lời.
Dịch: Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhiều nghề thủ công_______như dệt sợi ngày nay đang được khôi phục lại.
A. habitual: thông thường, quen thói, thường xuyên
B. traditional: truyền thống
C. customary: theo phong tục thông thường
D. ordinary: bình thường
Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án B.