Larry was so _______ in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven.
A. absorbed
B. attracted
C. drawn
D. obliged
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì
Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình đang trong lò.
Đáp án A
To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì
=> đáp án A
Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình trong lò
Đáp án A
To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì
=> đáp án A
Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình trong lò.
Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ
absorbed in something: bị cuốn vào (say mê)
attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì
draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì
obliged to somebody: biết ơn ai đó
Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.
Chọn A
Tony was so absorbed in his assignment that he forgot all about his dinner in the oven
A. busy B. interested C. obliged D. distracted
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
absorbed (in something/somebody) (adj): miệt mài, say mê
tobe attracted by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn
tobe drawn by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn
tobe obliged by something: bắt buộc
Tạm dịch: Larry mải mê với cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất việc bữa tối của anh đang nấu trong lò nướng.
Chọn A