Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Having deciding on the topic of the presentation, he started finding relevant information for it.
A. Having deciding
B. presentation
C. finding
D. for
Đáp án A
Kiến thức về câu đồng chủ ngữ
Having + Vpp, S+ V (quá khứ đơn): sau khi đã làm gì, .....
=> Đáp án là A (Having deciding => Having decided)
Tạm dịch: Sau khi quyết định về chủ đề của bài trình bày, anh ta bắt đầu tìm kiếm các thông tin liên quan cho nó.