Find the underlined words or phrases which is incorrect.
In conclusion, plenty of money should, to sum up, be invested to repair the kilometer-long tube in near future.
A. plenty of
B. near future
C. kilometer-long
D. to sum up
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- To sum up: Tóm lại
- In conclusion: Kết luận lại
Vì trong câu có “In conclusion” nên ta bỏ “to sum up”
ð Đáp án B (bỏ “to sum up”)
47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
VI . Give the correct form of the words given to complete the sentences :
1. Solar energy is renewable , ....PLENTIFUL........ and clean . PLENTY
2. We should reduce the use of .....ELECTRIC..... at home . ELECTRICITY
3. Waves will be used as an ....ENVIRONMENTAL....... friendly source of energy . ENVIRONMENT
4. Solar power can be used to ......HEAT...... or cool our house . HOT
5. There will be a ...SHORTAGE...... of energy in the near future . SHORT
6. Scientists are looking for clean and...EFFECTIVE..... sources of energy. EFFECT
7. More renewable energy sources will be used to solve the problem of ......POLLUTION..... POLLUTE
VI . Give the correct form of the words given to complete the sentences :
1. Solar energy is renewable , ......plentiful...... and clean . PLENTY
2. We should reduce the use of .....electricity..... at home . ELECTRICITY
3. Waves will be used as an ......environmentally..... friendly source of energy . ENVIRONMENT
4. Solar power can be used to .......heat..... or cool our house . HOT
5. There will be a ...shortage...... of energy in the near future . SHORT
6. Scientists are looking for clean and....effective.... sources of energy. EFFECT
7. More renewable energy sources will be used to solve the problem of ....pollution....... POLLUTE
A Mass-produced = produced in great numbers = được sản xuất hàng loạt, với số lượng lớn
Đáp án C
Giải thích: use to V: dùng để làm gì
* KHÁC:
- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại
- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn
Chọn C.
Đáp án C.
Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Ta cần phân biệt:
- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì
- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Kiến thức: Cấu trúc bị động
Giải thích:
used (adj): quen thuộc
be/get used to + V.ing: quen với điều gì
use (v): dùng
be used to do something: được dùng để làm gì
be used to doing => be used to do
Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Chọn D
Đáp án D
To sum up => bỏ đi vì trong câu đã có In conclusion.( = to sup up: tóm lại)