Câu 4. Gạch dưới quan hệ từ có trong các câu sau:
a. Trên bãi tập, tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa.
b. Trời mưa to mà bạn Quỳnh không có áo mưa.
c. Lớp em chăm chỉ nên thầy rất vui lòng.
d. Đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Trên bãi tập , tổ 1 tập nhảy cao còn tổ 2 tập nhảy xa
b) Trời mưa to mà bạn Quỳnh không có mang áo mưa
c) Lớp em chăm chỉ nên thầy giáo rất vui lòng
d) Đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến
hook tốt
tk đi
a. Trên bãi tập,tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa
b. Trời mưa to mà bạn Quỳnh không có áo mưa
c. Lớp em chăm chỉ nên thầy rất vui lòng
d. Đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến
e. Sẻ cầm nắm hạt kê và ngượng nghịu nói với bạn
f. Tiếng kẻng của hợp tác xã vang lên, các xã viên ra đồng làm việc
g. Bố em hôm nay về nhà muộn vì công tác đột xuất
h. A Cháng trông như con ngựa tơ hai đuôi
i. Mưa Đã Tạnh mà đường xa vẫn lầy lội
j. Hôm nay, tổ bạn trực hay ai tổ tớ trực?
Trên bãi tập , tổ một // tập nhảy cao còn tổ hai // tập nhảy xa
-Trời // mưa to mà bạn Quỳnh // không có áo mưa
-Lớp em // chăm chỉ nên thầy // rất vui lòng
-Đoàn tàu này // qua rồi đoàn tàu khác // đến
In đậm : quan hệ từ
In nghiêng : Trạng ngữ
a. TN: trên bãi tập
CN: tổ một, tổ hai
VN: tập nhảy cao , tập nhảy xa
QHT: còn
các câu sau tương tự nhé
Câu a: TN: Trên bãi tập
QHT: Còn
CN1: Tổ một CN2: Tổ hai
VN1: Tập nhảy cao Vn2: Tập nhảy xa
Câu b:CN1: Trời CN2: Bạn Quỳnh
VN1: Mưa to VN2: Không có áo mưa
QHT: Mà
Câu c:CN1: Lớp em CN2: Thầy
VN1: Chăm chỉ VN2: Rất vui lòng
QHT: nên
Câu d:CN1: Đoàn tàu này CN2: Đoàn tàu khác
VN1: Qua VN2: Đến
QHT: Rồi
Câu e:CN1: Sẻ CN2: Ngượng nghịu
VN1: Cầm nắm hạt kê VN2: Nói với bạn
QHT: Và
Câu f:CN1: Tiếng kẻng của hợp tác xã CN2: Các xã viên
VN1: vang lên VN2: Ra đồng làm việc
QHT: ,
Câu g:CN1: Bố em hôm nay CN2: Công tác
VN1: Về nhà muộn VN2: Đột xuất
QHT: vì
Câu h:CN: A Cháng
VN: Trông như con ngựa tơ hai đuôi
Câu i: CN1:Mưa CN2: Đường xá
VN1: Đã tạnh VN2: Vẫn còn lầy lội
QHT: Mà
Câu j:TN: Hôm Nay
CN1: Tổ bạn CN2: Tổ tớ
VN1: Trực VN2: Trực?
QHT: Hay
a,Trên bãi tập,tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa.
b,Trời mưa to mà bạn Quỳnh ko có áo mưa.
c,Lớp em chăm chỉ nên thầy rất vui lòng.
d,Đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến.
e,Sẻ cầm nắm hạt kê và ngượng nghịu nói với bạn.
f,Tiếng kẻng của hợp tác xã vang lên,các xã viên ra đồng làm việc.
g,Bố em hôm nay về nhà muộn vì công tác đột xuất.
h,A Cháng trông như
xin lỗi máy của mik gặp trục trặc cho nên chỉ lm được từng này thôi...........sorry bạn nhìu
a. Trên bãi tập, tổ một / tập nhảy cao còn tổ hai / tập nhảy xa.
b. Trời / mưa to mà bạn Quỳnh / không có áo mưa.
c. Lớp em / chăm chỉ nên thầy / rất vui lòng.
d. Đoàn tàu / này qua rồi đoàn tàu khác / đến.
e. Sẻ / cầm nắm hạt kê và ngượng nghịu / nói với bạn
f. Tiếng kẻng / của hợp tác xã vang lên , các xã viên / ra đồng làm việc.
g. Bố em / hôm nay về nhà muộn vì công tác / đột xuất.
h. A Cháng / trông như con ngựa tơ hai tuổi.
i. Mưa / đã tạnh mà đường xá / vẫn còn lầy lội.
j. Hôm nay, tổ bạn / trực hay tổ tớ / trực?
hok tốt nha
bài 1 : chọn các quan hệ từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống :
( tuy ....nhưng ; của ; nhưng ; vì ... nên ;bằng ;để )
a) những cái bút ...của... tôi không còn mới ...nhưng... vẫn tốt
b) tôi vào thành phố Hồ Chí Minh ...bằng.... máy bay .....để.... kịp cuộc họp ngày mai
c) .....Vì.... trời mưa to ....nên... nước sông dâng cao
d).......Tuy.... cái áo ấy không đẹp ....nhưng... nó là kỉ niệm của những ngày chiến đấu anh dũng
bài 2 : gạch dưới quan hệ từ có tong các câu sau :
a. trên bãi tập , tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa
b. trời mưa to mà bạn quỳnh không có áo mưa
c. lớp em chăm chỉ nên thầy rất vui lòng
d. đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến
e. sẻ cầm nắm hạt kê và ngượng nghịu nói với bạn
f. tiếng kẻng của hợp tác xã vang lên , các xã viên ra đồng làm việc
g. bố em hôm nay về nhà muộn vì công tác đột xuất
h. A Cháng trông như con ngựa tơ hai tuổi
i . mưa đã tạnh mà đường xá vẫn còn lầy lội
j . hôm nay , tổ bạn trực hay tổ tớ trực ?
bài 3 : đặt câu có sử dụng quan hệ từ
a) Của
.............Cái áo của bạn ấy rất đẹp.........................................................................................
b) Hoặc
..............Điền chữ cái hoặc cụm từ ......................................................................................
c) Với
...........Tớ với Băng đi chơi rất vui.........................................................................................
bài 4 : đặt câu có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ :
a) nguyên nhân - kết quả
............Vì trời mùa hè nên thời tiết rất nóng.............................................................................
b) giả thiết - kết quả
.................Nếu Nhi chăm chỉ học thì bạn ấy sẽ rất giỏi.......................................................................
c) tương phản
....................Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học....................................................................
d) tăng tiến
....................Bạn Phương ko chỉ giỏi mà con rất dễ thương........................................................................
a, còn
b, mà
c,nên
d, rồi
mình chỉ lm theo những j mình đã hc thui nhé
Câu 4. Gạch dưới quan hệ từ có trong các câu sau:
a. Trên bãi tập, tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa.
b. Trời mưa to mà bạn Quỳnh không có áo mưa.
c. Lớp em chăm chỉ nên thầy rất vui lòng.
d. Đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến.