Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62 gam C O 2 , a gam H 2 O và 168 c m 3 N 2 (đktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn của A?
A. lớn hơn 4
B. 4
C. 3
D. 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐÁP ÁN B
nCO2 = 0,5 ; nH2O = 0,7; n ancol = 0,2 mol; số C = 2,5 => ancol là C2H4(OH)2;
m = mC + mH + mO = 0,5.12+1,4+0,4.16 = 13,8 ; nNa = 0,25 ; nH2 = ½ nOH = 0,2
Bảo toàn khối lượng : 13,8+ 10 = m chất rắn + 0,2.2 ;
=> m chất rắn = 23,4 gam
Chọn đáp án D
đốt 3 ancol đồng đẳng + O2 → t o 0,17 mol CO2 + 0,3 mol H2O.
tương quan:
⇒ 3 ancol thuộc dãy đồng đẳng no, đơn, hở.
= 0,13mol
⇒ n O trong 3 ancol = 0 , 13 mol.
⇒ m = m C + m H + m O = 0 , 17 x 12 + 0 , 3 x 2 + 0 , 13 x 16 = 4 , 72 gam. Chọn D.
Lời giải:
nCO2 = 0,17
nH2O = 0,3 > n CO2 ⇒ ancol no mạch hở
⇒ nAncol = nH2O – nCO2 = 0,13 ⇒ nO/Ancol =0,13 ( ancol đơn chức)
m = mO + mC + mH = 0,13.16 + 0,17.12+ 0,3.2 = 4,72g
Đáp án D.
2,904 (g) X + NaOH → 1,104 (g) Y + 3 muối
Y + Na → 0,018 mol H2
=> nOH- ( trong Y) = 2nH2 = 0,036 (mol)
Vì X là este 3 chức => Y là ancol chức => nY = 1/3 nOH- = 0,012 (mol)
=> MY = 1,104/ 0,012 = 92 => Y là glixerol C3H5(OH)3
Gọi CTPT của X: CnH2n-8O6 ( vì X có 5 liên kết pi trong phân tử)
nX = nglixerol = 0,012 (mol) => Mx = 242 (g/mol)
Ta có:14n – 8 + 96 = 242
=> n = 11
Vậy CTPT của X là C11H14O6
Đốt cháy 2,42 (g) C11H14O6 → 11CO2 + 7H2O
0,01 → 0,11 → 0,07 (mol)
=> mCO2 + mH2O = 0,11.44 + 0,07.18 = 6,1 (g)
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án A
2,904 (g) X + NaOH → 1,104 (g) Y + 3 muối
Y + Na → 0,018 mol H2
=> nOH- ( trong Y) = 2nH2 = 0,036 (mol)
Vì X là este 3 chức => Y là ancol chức
=> nY = 1/3 nOH- = 0,012 (mol)
=> MY = 1,104/ 0,012 = 92
=> Y là glixerol C3H5(OH)3
Gọi CTPT của X: CnH2n-8O6 ( vì X có 5 liên kết pi trong phân tử)
nX = nglixerol = 0,012 (mol)
=> Mx = 242 (g/mol)
Ta có:14n – 8 + 96 = 242
=> n = 11
Vậy CTPT của X là C11H14O6
Đốt cháy 2,42 (g)
C11H14O6 → 11CO2 + 7H2O
0,01 →0,11 → 0,07
=> mCO2 + mH2O = 0,11.44 + 0,07.18 = 6,1 (g)