K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về thức giả định

+ suggest + Ting/ suggest that + S + (should)+ V(bare): gợi ý làm gì

+ attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

A. studied -> study/should study

Tạm dịch: Có người đã gợi ý rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu này kĩ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kì thi.

15 tháng 3 2018

Kiến thức về thức giả định

+ suggest + Ting/ suggest that + S + (should)+ V(bare): gợi ý làm gì

+ attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

A. studied -> study/should study

Tạm dịch: Có người đã gợi ý rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu này kĩ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kì thi.

ĐÁP ÁN A

19 tháng 9 2019

Đáp án A

Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo 

studies => study 

Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi

19 tháng 4 2017

Đáp án A

Sửa studies à study

Cấu trúc giả định: It is/was suggested that + S + V (bare)+…

Dịch nghĩa: Mọi người đề xuất rằng Pedro nên học kỹ tài liệu hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi

21 tháng 8 2017

A

Cấu trúc: It be suggested that + S + Vo

studies => study

Tạm dịch: Mọi người đề nghị Pedro nghiên cứu tài liệu kỹ hơn trước khi cố gắng thi đỗ kỳ thi.

=> Chọn A

26 tháng 9 2018

Đáp án là B.

studied => had studied, vì QKHT + before + QKĐG/ V-ing

7 tháng 7 2018

Đáp án B

Kiến thức: Cấu trúc với “suggest”

Giải thích:

studies => study hoặc should study

Cấu trúc với “suggest”: suggest + (that) + S + (should) + V +…

Tạm dịch: Nó được gợi ý rằng cậu ấy nên nghiên cứu các tài liệu kỹ lưỡng hơn trước khi cố gắng vượt qua kỳ thi.

29 tháng 10 2018

Đáp án C

Sửa “gave up” => (should) give up.
Câu giả định: S1 + suggest + that S2 (should) V-inf O.
Ngoài “suggest” ra, còn có: advise, demand, urge, request, command, order, decree, etc.
Dịch: Bố tôi được khuyên rằng ông nên từ bỏ thuốc lá.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

2 tháng 1 2017

Đpá án A

Kiến thức về lượng từ

"luggage" là danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng "many" mà phải dùng "much"

=> Đáp án A (so many -> so much)

Tạm dịch: Cô có nhiều hành lý đến mức không có đủ chỗ trong xe cho nó