Những từ "nhìn thấy,tái xanh, bé nhỏ" là loại từ ghép nào?
A.
Từ ghép chính phụ.
B.
Từ ghép đẳng lập
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
RUIUYGFYTTRT\(RRRTRRT\sqrt{RT^{RTRTR\phi}TRRTRTRTR}\)RTTRRRTRTTRTTRTRTRTRTRRTRRTTRRRTTRTRRRTTRRT
Từ ghép đẳng lập có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp, có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
Tham khảo:
Điểm giống nhau:
Đều là các từ có liên hệ với nhau
Điểm khác nhau:
- Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ (một hoặc nhiều tiếng phụ) bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
- Trật tự các tiếng trong từ ghép chính phụ thuần Việt: tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
- Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
Từ ghép đẳng lập có các tiếng bình đẳng với nhau về mặt ngữ pháp.
- Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của tiếng tạo ra nó.
Đẳng lập: là từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ. Các tiếng bình đẳng với nhau.
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền.
Chính phụ: Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực.
bài 1: Với mỗi tiếng chínhsau tìm ít nhất 7 từ ghép phân loại
a, 7 từ ghép phân loại : đen: đen nhánh; đen óng; đen mượt; đen tuyền; đen cháy; đen giòn; đen thui
b, 7 từ ghép phân loại : trắng: trắng muốt; trắng xóa; trắng tinh; trắng tay; trắng nõn; trắng hồng; trắng bạch
c, 7 từ ghép phân loại : vàng: vàng khè; vàng ươm; vàng sộm; vàng tươi; vàng chanh;....
d, 7 từ ghép phân loại : xanh: xanh biếc; xanh lục; xanh lam; xanh mơn mởn; xanh non; xanh rì; xanh ngọc
e, 7 từ ghép phân loại : áo: áo cộc; áo dài; áo khoác; áo mưa; áo choàng; áo hồng; áo đỏ; áo vàng
g, 7 từ ghép phân loại : nhà: nhà tầng; nhà ngói; nhà tranh; nhà lều; nhà gỗ; nhà ông; nhà bà
h, 7 từ ghép phân loại : hoa: hoa hồng; hoa sen; hoa lan; hoa anh đào; hoa hướng dương; hoa linh đan; hoa giấy
i, 7 từ ghép phân loại : đỏ: đỏ son; đỏ thắm; đỏ thẫm; đỏ hoe; đỏ hồng; đỏ đô; đỏ tươi
B
A nhs bn