Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A: ―Did you have to do a lot of preparation for the meeting?
B: ―________________ with the board, I reviewed all the proposals again
A. Until I was meeting
B. Prior to meeting
C. By the time I met
D. Subsequently meeting
Đáp án B
until: cho đến khi
by the time: ngay khi mà
prior to = before : trước khi
subsequently= later / afterward: sau đó
Câu này dịch như sau:
A: “Bạn đã chuẩn bị nhiều cho cuộc họp đúng không?”
B: “Trước khi gặp ban chủ cuộc họp, tôi đã xem lại tất cả các bản kiến nghị một lần nữa.”