Môt loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án A
- Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn được F1 gồm 602 cây thân cao, hoa đỏ, quả dẹt: 198 thân cao, hoa trắng, quả dẹt: 1201 thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 400 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 604 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 200 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn.
à nhận thấy thiếu 2 KH so với phân li độc lập à có hiện tượng liên kết gen
- Thấy không xuất hiện KH thấp, trắng, dẹt (aabbdd) à P không tạo được giao tử abd à loại đáp án B và C
- Thấy không xuất hiện KH thấp, đỏ, dẹt (aaBBdd) à P không tạo được giao tử aBd à loại đáp án D
à A đúng

Đáp án A
- Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn được F 1 gồm 602 cây thân cao, hoa đỏ, quả dẹt: 198 thân cao, hoa trắng, quả dẹt: 1201 thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 400 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 604 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 200 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn.
à nhận thấy thiếu 2 KH so với phân li độc lập à có hiện tượng liên kết gen
- Thấy không xuất hiện KH thấp, trắng, dẹt (aabbdd) à P không tạo được giao tử abd à loại đáp án B và C
- Thấy không xuất hiện KH thấp, đỏ, dẹt (aaBBdd) à P không tạo được giao tử aBd à loại đáp án D
à A đúng

Chọn A
A: cao >> a: thấp; B: ngọt >> b : chua
Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình à Cây thân cao, quả ngọt dị hợp tử 2 cặp gen (Aa, Bb)
à Tần số hoán vị gen f = 0,2.2 = 0,4 = 40% à A đúng
- 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST nên cho đời F1 tối đa 10 kiểu gen à B sai
- ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm = 25% - 4% = 21% à C sai
Cây thân cao, quả chua đồng hợp tử chiếm tỉ lệ là:
Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,09/0,21 =3/7 à D sai

Chọn A
Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,09/0,21 =3/7 à D sai

Chọn C
A cao >> a thấp; B ngọt >> b chua.
P: cao ngọt tự thụ
F1: 4 KH với thấp chua = 4% = aabb => có hoán vị gen
ab = 20% à f = 40% à KG P: Ab/aB
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 2/27. à đúng, AABB/A-B- = 4%/54% = 2/27
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. à đúng
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cm à sai, f = 40% à khoảng cách = 40cM
D. F1 có 10 loại kiểu gen. à đúng

Đáp án C
A cao >> a thấp; B đỏ >> b trắng.
Biết rằng các gen qui định các tính trạng trên phân li độc lập.
Các phép lai chỉ cho cao, đỏ = 13 phép lai

Chọn C
Vì: A cao >> a thấp; B đỏ >> b trắng.
Biết rằng các gen qui định các tính trạng trên phân li độc lập.
Các phép lai chỉ cho cao, đỏ = 13 phép lai
Đáp án C
A cao >> a thấp; B ngọt >> b chua.
P: cao ngọt tự thụ
F1: 4 KH với thấp chua = 4% = aabb => có hoán vị gen
ab = 20% à f = 40% à KG P: Ab/aB
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 2/27. à đúng, AABB/A-B- = 4%/54% = 2/27
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. à đúng
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cm à sai, f = 40% à khoảng cách = 40cM
D. F1 có 10 loại kiểu gen. à đúng