Công thức hóa học của “muối biển” là:
A. NaCl2 .
B. NaCl.
C. KCl.
D. Na2O.
làm ơn hãy trả lời cho milk
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`-` Các ct đúng:
`\text {CuO}`
`\text {CaSO}_4`
`-` Các công thức sai (đồng thời sửa lại):
`+` \(\text{NaCl}_2\rightarrow\text{ }\text{NaCl}\)
`+` \(\text{ZnNO}_3\rightarrow\text{ Zn(NO}_3\text{)}_2\)
`+` \(\text{Ba}_2\text{O}\rightarrow\text{ BaO}\)
`+`\(\text{FeO}_2\text{ }\text{ }\rightarrow\text{ FeO, }\text{Fe}_2\text{O}_3\)
`+`\(\text{KSO}_4\rightarrow\text{ K}_2\text{SO}_4\)
Gọi hoá trị của kim loại A là a
Theo quy tắc hoá trị:
\(A_2O_3\Rightarrow a.II=II.3\Rightarrow a=III\)
Gọi CTHH của muối B là \(A_x\left(NO_3\right)_y\)
quy tắc hoá trị:
\(x.III=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}\\ \Rightarrow x=1;y=3\)
Vậy CTHH của muối B là \(A\left(NO_3\right)_3\)
a) Theo quy tắc hóa trị, ta có các công thức: Al2O3, Ba3(PO4)2, SO3, (NH4)2SO4
b)
NaCl2 →→ NaCl
Mg(SO4)2 →→ MgSO4
Ca2CO3 →→ CaCO3
H2PO4 →→ H3PO4
AlSO4 →→ Al2(SO4)3
B
B