Xét hai cặp alen (A, a; B, b) phân li độc lập và qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong các phép lai dưới đây, có bao nhiêu phép lai nào cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen?
l. Aabb x aaBb 2. AABb x aaBb
3. Aabb x AABb 4. AaBB x aabb
5. AaBb x Aabb
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án : A
Tỷ lệ kiểu gen mang 2 alen trội:
AAbb + aaBB + AaBb = 0,42 x 0,32 + 0,62 x 0,72 + 2 x 0,4 x 0,6 x 2 x 0,3 x 0,7 = 0,3942

a) - Xét cặp gen dị hợp thứ nhất kí hiệu Aa (giả sử a lak gen lặn tương phản)
* Xét gen A :
Chiều dài gen lak 4080 A => Số nu gen A :
\(N=\dfrac{2.L}{3,4}=\dfrac{2.4080}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
Gen A có A = T = 20% N = 480 nu
=> G = X = \(\dfrac{2400}{2}-480=720\left(nu\right)\)
* Xét gen a : Có chiều dài = gen A => Ngen a = Ngen A = 2400 (nu)
Gen a có số nu các loại bằng nhau => A = T = G = X = 600 (nu)
- Xét cặp gen dị hợp kí hiệu Bb (giả sử b lak gen lặn tương phản)
* Xét gen B : Có số lượng nu mỗi gen (bổ sung đề) lak \(N=1200\left(nu\right)\)
Có A = T = 15% N = 180 (nu)
=> G = X = \(\dfrac{N}{2}-180=420\left(nu\right)\)
* Xét gen b : Có số lượng các loại nu bằng nhau
=> A = T = G = X = 300 (nu)
Xét 2 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST thường c̠ủa̠ một cá thể.
Cặp gen Aa có chiều dài
4080A 0 trong đó gen A có tỉ lệ A:X= 3:7; gen a có số liên kết hi dro giữa Aѵà Tbằng số liên kết
hiđro giữa G ѵà X.
Cặp Bb có ciều dài gấp 1.25 cặp Aa trong đó gen B có 3450 liên kết hiđro; gen b
có tỉ lệ các nucleotit bằng nhau.
Đáp án C
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:
l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG
2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG
3. Aabb x AABb à KH khác KG
4. AaBB x aabb à KH = KH
5. AaBb x Aabb à KH khác KG