K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- support (v): ng hộ

- rebel (v): chống đối

- admire (v): ngưỡng mộ

- protect (v): bảo vệ

- back up (ph.v): ủng hộ

Dịch: Tôi sẽ ủng hộ ý kiến của bạn nếu họ không tin bạn.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

28 tháng 3 2017

Đáp án A

27 tháng 9 2019

B

Cụm “up to one’s ears”= “very busy”: vô cùng bận rộn

9 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

play it by ear: làm việc gì đó mà không có kế hoạch rõ ràng, để mọi việc xảy ra theo lẽ tự nhiên

    A. plan well in advance: lên kế hoạch rõ ràng trước

    B. be careful about it: cẩn thận với nó

    C. listen to others saying: nghe người khác nói

    D. do not plan beforehand: không lên kế hoạch trước

=> play it by ear >< plan well in advance

Tạm dịch: Tôi không biết họ sẽ hỏi gì trong cuộc phỏng vấn. Tôi sẽ để mọi việc xảy ra theo lẽ tự nhiên.

Chọn A 

4 tháng 7 2019

Tạm dịch: Tôi không biết là sẽ họ sẽ hỏi gì trong buổi phỏng vấn xin việc. Tôi sẽ tùy cơ ứng biến.

Thành ngữ: “play it by ear”: tùy cơ ứng biến, không chuẩn bị trước được cho tình huống đó >< plan well in advance: lên kế hoạch trước rất kĩ lưỡng

Chọn A

Các phương án khác:

B. cẩn thận về điều đó

C. nghe người khác nói

D. không lên kế hoạch trước

1 tháng 2 2018

Chọn B

“speed up”: tăng tốc, trái nghĩa là “slow down”: chậm lại

24 tháng 7 2019

A.put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)

B.look up: tra cứu

C.slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

D.turn down: từ chối

speed up: tăng tốc  > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

Đáp án C

24 tháng 2 2017

C

A.   put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)

B.   look up: tra cứu

C.   slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

D.   turn down: từ chối

ð speed up: tăng tốc  > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

ð Đáp án C

Tạm dịch: Nhanh lên! Chúng tôi phải tăng tốc nếu chúng tôi không muốn lỡ chuyến bay

22 tháng 8 2017

C

“speed up” (v): tăng tốc

Trái nghĩa là “slow down”: chậm lại