Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 13,44 lít khí N2O5
Tính khối lượng của mỗi câu nguyên tố có trong 28,4 gam P2O5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{12,5}{152}=\dfrac{25}{304}\left(mol\right)\\ n_{Fe}=n_S=n_{FeSO_4}=\dfrac{25}{304}\left(mol\right)\\ n_O=4n_{FeSO_4}=4.\dfrac{25}{304}=\dfrac{25}{76}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Fe}=\dfrac{25}{304}.56=4,6\left(g\right)\\ \Rightarrow m_S=\dfrac{25}{304}.32=2,63\left(g\right)\\ \Rightarrow m_O=\dfrac{25}{76}.16=5,26\left(g\right)\)
a)
\(m_C=\dfrac{52,15.46}{100}=24\left(g\right)=>n_C=\dfrac{24}{12}=2\left(mol\right)\)
\(m_H=\dfrac{13,04.46}{100}=6\left(g\right)=>n_H=\dfrac{6}{1}=6\left(mol\right)\)
\(m_O=46-24-6=16\left(g\right)=>n_O=\dfrac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
=> CTHH: C2H6O
b) \(n_A=\dfrac{18,4}{46}=0,4\left(mol\right)\)
mC = 12.0,4.2 = 9,6(g)
mH = 1.0,4.6 = 2,4 (g)
mO = 16.0,4.1 = 6,4 (g)
c) \(n_A=\dfrac{13,8}{46}=0,3\left(mol\right)\)
Số nguyên tử C = 2.0,3.6.1023 = 3,6.1023
Số nguyên tử H = 6.0,3.6.1023 = 10,8.1023
Số nguyên tử O = 1.0,3.6.1023 = 1,8.1023
a) \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{20}{400}=0,05\left(mol\right)\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\n_S=0,15\left(mol\right)\\n_O=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\\m_S=0,15.32=4,8\left(g\right)\\m_O=0,6.16=9,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(n_{C_2H_6O}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_C=0,6\left(mol\right)\\n_H=1,8\left(mol\right)\\n_O=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}m_C=0,6.12=7,2\left(g\right)\\m_H=1,8.1=1,8\left(g\right)\\m_O=0,3.16=4,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
c) Gọi số mol Fe2O3, MgO là a, b (mol)
=> 160a + 40b = 25
nO = 3a + b = \(\dfrac{25.32\%}{16}=0,5\) (mol)
=> a = 0,125 (mol); b = 0,125 (mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=0,25\left(mol\right)\\n_{Mg}=0,125\left(mol\right)\\n_O=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,25.56=14\left(g\right)\\m_{Mg}=0,125.24=3\left(g\right)\\m_O=0,5.16=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
a. Số mol sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 là 20/400=0,05 (mol).
mFe=0,05.2.56=5,6 (g), mS=0,05.3.32=4,8 (g), mO=0,05.3.4.16=9,6 (g).
b. Số mol khí C2H6O (ở đktc) là 6,72/22,4=0,3 (mol).
mC=0,3.2.12=7,2 (g), mH=0,3.6=1,8 (g), mO=0,3.16=4,8 (g).
c. Gọi x (mol) và y (mol) lần lượt là số mol của Fe2O3 và MgO.
160x+40y=25 (1).
\(\dfrac{3x.16+16y}{25}=32\%\) \(\Rightarrow\) 48x+16y=8 (2).
Giải hệ phương trình gồm (1) và (2), ta suy ra x=0,125 (mol) và y=0,125 (mol).
mFe=0,125.2.56=14 (g).
mMg=0,125.24=3 (g).
mO=(0,125.3+0,125).16=8 (g).
\(n_{SO_3}=\dfrac{2}{80}=0,025\left(mol\right)\\ V_{SO_3}=0,025.22,4=0,56\left(l\right)\\ m_S=0,025.32=0,8\left(g\right)\\ m_O=0,025.48=1,2\left(g\right)\\ 1nguyêntửS,3nguyêntửO\)
Câu 1 :
a)
nCO2 = 13.2/44 = 0.3(mol)
VCO2 = 0.3*22.4 = 6.72 (l)
b)
nC4H10 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
mC4H10 = 0.4*58 = 23.2 (g)
c)
nCaO = 3*10^23 / 6 *10^23 = 0.5 (mol)
nCa(OH)2 = 1.8*10^23 / 6*10^23 = 0.3 (mol)
mA = 0.5*56 + 0.3*74 = 50.2 (g)
Câu 1::
a) nCO2=13,2/44=0,3(mol)
=>V(CO2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
b) nC4H10=8,96/22,4=0,4(mol)
->mC4H10=0,4.58= 23,2(g)
c) nCaO= (3.1023)/(6.1023)= 0,5(mol)
nCa(OH)2= (1,8.1023)/(6.1023)=0,3(mol)
=>mhhA= mCaO+ mCa(OH)2= 0,5.56 + 0,3.74= 50,2(g)
\(1,+n_{fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
số nguyên tử của Fe là 0,1.6.10\(^{23}\)=0,6.10\(^{23}\)
=> số nguyên tử của Zn là 3.0,6.10\(^{23}\)=1,8.10\(^{23}\)
+ n\(_{zn}\)= \(\dfrac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,3 mol
=> m \(_{Zn}\)=0,3.65=19,5g ( đpcm)
a) \(n_{C_6H_{12}O_6}=\dfrac{7,2}{6}=1,2\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}m_H=1,2.12=14,4\left(g\right)\\m_O=1,2.6.16=115,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(n_{C_{12}H_{22}O_{11}}=\dfrac{26,4}{22}=1,2\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}m_C=1,2.6.12=172,8\left(g\right)\\m_O=1,2.11.16=211,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 13,44 lít khí N2O5
\(n_{N_2O_5}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ n_N=2n_{N_2O_5}=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_N=1,2.14=16,8\left(g\right)\\ n_O=5n_{N_2O_5}=3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_O=3.16=48\left(g\right)\)
Tính khối lượng của mỗi câu nguyên tố có trong 28,4 gam P2O5
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{28,4}{142}=0,2\left(mol\right)\\ n_P=2n_{N_2O_5}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_P=0,4.31=12,4\left(g\right)\\ n_O=5n_{N_2O_5}=1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_O=1.16=16\left(g\right)\)
giúp mình với ạ. Mình đang cần gấp