Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: I'd like to ______ this old car for a new model but I can't afford it.
A. convert
B. exchange
C. replace
D. interchange
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the best answer to each question.
16. I’d like to _____ this old car for a new model but I can’t afford it.
A. replace B. interchange C. exchange D. convert
17. By the end of next year, we _____ this advanced training course.
A. will be finished B. will have finished C. are finishing D. have finished
18. Having passed the entrance exam, _____ go away for a holiday.
A. he is allowing to B. his parents allow him to
C. his parents allow him D. he is allowed to
19. Although he claims to have lef t his job voluntarily, he was actually _____ for misconduct.
A. dispelled B. dismissed C. released D. resigned
20. Many minerals near the earth’s surface exist in small _____.
A. amounts B. number C. numbers D. amount
21. The director retired early _____ ill -health.
A. on account of B. ahead of C. on behalf of D. in front of
22. Coffee is the second most valuable ________ after oil
A. ware B. production C. producing D. commodity
23. The government is determined to ________terrorism.
A. put the stop to B. put stop to C. put stops to D. put a stop to
24. Out ________for a walk after she finished doing her homework
A. did Mary go B. Mary went C. Mary did go D. went Mary
25. Lucia was surprised when her guests ________late for the party
A. came up B. turned up C. looked up D. put up
26. He's left his book at home; he's always so________.
A. forgetful B. forgettable C. forgotten D. forgetting
27. We are going to build a fence around the field with________to breeding sheep and cattle
A. a goal B. an outlook C. a reason D. a view
28. When his parents are away, his oldest brother ________.
A. knocks it off B. calls the shots C. draws the line D. is in the same boat
29. If he had been more careful, he ________.
A. won’t fall B. wouldn’t fall C. wouldn’t have fallen D. would haven’t fallen
30. We should participate in the movements________the natural environment.
A. organizing to conserve B. organized conserving
C. which organize to conserve D. organized to conserve
31. Over 20 years ________but I never forgot the time we first met each other.
A. have gone down B. have gone up C. has gone by D. has gone out
32. The new manager explained to the staff that she hoped to ________new procedures to save time and money.
A. manufacture B. establish C. control D. restore
33. I don’t think you have been watering the plants near the gate. The soil is ________.
A. as dry as rice B. as dry as a tile C. as dry as a bone D. as dry as wood
34. The company has just got a big order and the workers are working round the ________.
A. day B. clock C. hour D. night
35. The university is proud of their students, ________earn national recognition.
A. many of who B. many of whom C. many of that D. many of them
Đáp án B
Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.
A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc
B. mood: (n) tâm trạng
C. mentality: (n) tinh thần
D. manner: (11) cách thức, thái độ
Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ
Đáp án C
Giải thích: Hành động “theo sát xe” và “không dừng kịp” đều ở quá khứ, vế kết quả cũng có cấu trúc would have Vpp, nên ta sử dụng câu điều kiện loại III.
If S had Vpp, S would have Vpp: dùng để giả sử hành động xảy ra trái với sự thật trong quá khứ.
Run into: đâm vào
Dịch nghĩa: Nếu tôi không bám theo chiếc ôtô kia quá sát thì tôi đã có thể kịp dừng lại thay vì đâm vào nó.
Đáp án B
Giải thích:
Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước
Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim không được hay như những gì mà công chúng mong đợi.
Đáp án C
A. assure (v) đoán chắc là
Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something
Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...
B. challenge: (n, v) thách thức
C. bet: (v) nghĩ chắc là
Cấu trúc: bet (somebody) (that)
[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]
D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là
Hiếm khi dùng hai phủ định doubt và don’t make trong cùng một câu.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.
Đáp án C
Giải thích:
A. ready-made: chuẩn bị sẵn
B. home-made: làm tại nhà
C. tailor-made: rất phù hợp
D. self-made: tự làm nên thành công, giàu có, không phải do được cho mà có.
Dịch nghĩa: Lan: Cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này.
Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp.
Đáp án B
Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.
Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
Xe của bố rất cũ. Ông không đủ khả năng để mua một cái mới.
A. Xe của bố rất cũ, nhưng ông không đủ tiền để mua một chiếc mới.=> đúng
B. Xe của bố rất cũ, vì vậy ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
C. Bố không đủ tiền để mua một chiếc mới vì chiếc xe của ông rất cũ. => sai nghĩa
D. Xe của bố rất cũ, mặc dù ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
Chọn A
A
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
Xe của bố rất cũ. Ông không đủ khả năng để mua một cái mới.
A. Xe của bố rất cũ, nhưng ông không đủ tiền để mua một chiếc mới.=> đúng
B. Xe của bố rất cũ, vì vậy ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
C. Bố không đủ tiền để mua một chiếc mới vì chiếc xe của ông rất cũ. => sai nghĩa
D. Xe của bố rất cũ, mặc dù ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
Chọn A
Đáp án B
Giải thích:
exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia
A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)
B. exchange: trao đổi
C. replace a with b: thay thế a bằng b
D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)
Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.