Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Z n + H N O 3 → Z n N O 3 2 + N O + N 2 O + H 2 O biết rằng thể tích khí giữa NO và N2O lần lượt là V N O : V N 2 O = 3 : 5 Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 68.
B. 300
C. 80.
D. 96.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CnH2n+2 + \(\dfrac{3n+1}{2}\)O2 \(\underrightarrow{t^o}\) nCO2 + (n+1)H2O
CuNO3 + 4HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
CxHyOz + \(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2}\)O2 \(\underrightarrow{t^o}\) xCO2 + \(\dfrac{y}{2}\)H2O
1 CnH2n+2 + 3n+1/ 2 O2 __> n CO2 + ( n + 1 ) H2O
2 . 3Cu + 8HNO3 ___> 3Cu(NO3) + 4NO2 + 2 H2O
3. CxHyOz + ( x+y/4 - z/2) O2 ___> xCO2 + y/2 H2O
1) 4CxHy + (4x+y)O2 → 4xCO2 + 2yH2O
2) 2CnH2n + 3O2 → 2nCO2 + 2nH2O
3) 2CnH2n+2 + (3n+1)O2 → 2nCO2 + (2n+2)H2O
4) 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 → 2nCO2 + (2n-2)H2O
5) 4CxHyOz + (4x+y-2z)O2 → 4xCO2 + 2yH2O
6) 4CxHyOzNt + (4x+y-2z)O2 → 4xCO2 + 2yH2O +2tN2
7) 4Mg + 5H2SO4 (Đặc, nóng) → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
8) 3Zn + 4H2SO4 (Đặc, nóng) → 3ZnSO4 + S + 4H2O
9) 8Mg + 18HNO3 (Loãng) → 8Mg(NO3)2 + 2NH3 + 6H2O
10) Fe + HNO3 (Loãng) → Fe2(SO4)3 + N2 + H2O (Phương trình có vấn đề)
PTHH: 3Fe3O4 + 28HNO3 →9 Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O
PTHH: 4CH3NH2 + 4O2 → 4CO2 + H2O + 2N2
(5x-2y)Fe3O4 + (46x-18y)HNO3 -> (23x-9y)H2O +(15x-6y)Fe(NO3)3 +NxOy
CxHyOzNt + (2x+y/2-2)/2 O2 ->xCO2 + y/2 H2O + t/2 N2
bạn cân bằng bằng phương pháp oxi hóa là nhanh nhất nếu cân bằng kiểu đó khó thì có thể cân bằng theo pp đại số đặt ẩn a,b,c...
Bài 8: Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
\n\n\\n\\n
\n\n1. Mg+2HCl---->MgCl2+H2 (oxi hoá khử0
\n\n\\n\\n
\n\n2.2 H2+O2--to--->2H2O (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n3. PbO+CO2---->Pb+H2O(ko pứ)
\n\n\\n\\n
\n\n4. KClO3---to->KCl+O2 (phân huỷ)
\n\n\\n\\n
\n\n5. CaCO3+CO2+H2O---->Ca(HCO3)2 (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n6. Fe+O2--to-->Fe3O4(hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n7. CuO+CO-to--->Cu+CO2(oxi hoá khử)
\n\n\\n\\n
\n\n8. Fe+CuSO4---->FeSO4+Cu(trao đổi)
\n\n\\n\\n
\n\n9. 2Al+3H2SO4---->Al2(SO4)3 +3H2(oxi hoá khử)
\n\n\\n\\n
\n\n10. Zn+Cl2----to>ZnCl2 (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\nHãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên và cho biết \"Phản ứng thuộc loại nào?\".
\n1) 2CnH2n + 3nO2 -> 2nCO2 + 2nH2O
2) 2CnH2n+2 + (3n+1)O2 -> 2nCO2 + (2n+2)H2O
3) 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 -> 2nCO2 + (2n-2)H2O
4) 2CnH2n-6 + (3n-3)O2 -> 2nCO2 + (2n-6)H2O
5) 2CnH2n+2O + (3n+1)O2 -> 2nCO2 + (2n+2)H2O
6) 4CxHy + (4x+y)O2 -> 4xCO2 + 2yH2O
7) 4CxHyOz + (4x+y-2z)O2 -> 4xCO2 + 2yH2O
8)4CxHyOzNt +(4x+y-2z)O2 ->4xCO2 +2yH2O +2tN2
9) 4CHx + (2y+x)O2 -> 4COy + 2xH2O
10) 2FeClx + (3-x)Cl2 -> 2FeCl3
2)CnH2n+2+(3n+1)/2O2 -> nCO2+(n+1)H2O
3)CnH2n-2+(3n-1)/2O2->nCO2+(n-1)H2O
4)CnH2n-6+3/2(n-1)O2 -> nCO2+(n-3)H2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH ( bazo )
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\) ( oxit axit )
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) ( oxit bazo )
a) Na2O + H2O -> 2NaOH
b) 2SO2 + O2 -> 2SO3
c) SO3 + H2O -> H2SO4
d) 2Fe (OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
oxit : Na2O, axit SO2, SO3, Bazow : Fe(OH)3
Đáp án B
Phương trình cân bằng:
49 Z n 0 + 12 H N O 3 + 5 → 49 Z n N O 3 2 + 2 + 6 N O + 2 + 10 N 2 O + 1 + 62 H 2 O
Tổng hệ số cân bằng của phương trình = 49 + 124 + 49 + 6 + 10 + 62 = 300