K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Về tình hình ở Lebanon, phái đoàn của tôi không thấy chắc chắn về những phát triển gần đây ở nước đó.

With reference to something: Khi nói đến, xét đến cái gì.

= with (in) regard to something.

Các đáp án còn lại:

     A. relation: mối quan hệ

     C. in (with) regard(s) to something = regarding.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

29 tháng 7 2018

Kiến thức kiểm tra: So sánh “càng – càng”

Công thức: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V.

Tạm dịch: Bạn càng nói nhiều về tình hình này thì nó càng có vẻ tồi tệ hơn.

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 11 2017

Đáp án D

Giải thích: Cụm từ: have no interest in something: không quan tâm, thích thú việc gì

Tạm dịch: anh trai tôi không quan tâm đến bóng đá

22 tháng 7 2018

Đáp án C

have no interest in something: không hứng thú với việc gì

Dịch: Anh trai tôi không hứng thú đến bóng đá

24 tháng 2 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Xét 4 đáp án ta có:

A. go out: ra, đi ra, đi ra ngoài; giao thiệp

B. go by: đi qua; trôi qua (thời gian)

C. go off: đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi; (sân khấu) vào (diễn viên); nổ (súng);

D. go over: đi qua, vượt

=> Đáp án B là đúng

19 tháng 5 2018

Đáp án C

- Knowledge (n): kiến thức

- Know (v): biết

- Phía trước có tính từ “wide” (rộng) => Từ cần điền vào là một danh từ

Đáp án C (Clark có kiến thức rộng về nền văn hóa của nhiều nước trên thế giới.)

3 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)

A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn

B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)

C. frequently (adv): thường xuyên

D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn

Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.

Chọn A

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước                              continuously (adv): một cách liên tục

frequently (adv): một cách thường xuyên        constantly (adv): một cách liên tục

Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.

Chọn A