K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2018

                                 Câu đề bài: Số lượng chuột nhanh chóng ________ gia tăng, mang theo nó là tăng nguy cơ mắc bệnh.

Đáp án B. on

To be on the rise/ increase: đang gia tăng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

5 tháng 3 2017

Đáp án D

Even so: thậm chí là

As far as: theo như

What it: cái mà nó

Let alone: huống chi là 

Câu này dịch như sau: Susan không thể chịu được việc nhìn thấy con chuột, huống chi là chạm vào nó

5 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích: “The world’s rapidly increased population” là một cụm danh từ. Có “population” là danh từ => đứng trước nó phải là tính từ.

“increase” (tăng lên) là động từ dạng nguyên thể => dân số tăng một cách chủ động => biển đổi thành tính từ dạng PII “increasing” (đang tăng lên).

*Note: adj + N => cụm danh từ

- mang nghĩa bị động => adj => PII

ex: a stolen wallet ( cái ví bị lấy cắp)

- mang nghĩa chủ động => adj => Ving

ex: a growing child (một đứa bé đang lớn lên)

Dịch nghĩa: Càng ngày càng trở nên rất khó khăn để trồng đủ lương thực để đáp ứng dân số đang tăng nhanh của thế giới

31 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

"increased" ở đây sửa thành "increasing" (dân số chủ động tăng nên chuyển nó thành cụm danh từ theo cấu trúc Adj-ing + N)

15 tháng 5 2017

C

“Species”, và “population” đều là danh từ

ð Đứng giữa 2 danh từ thì chỉ có 1 đại từ quan hệ được dùng là “whose”

ð Đáp án C

Tạm dịch: Một loài bị đe dọa là loài mà số lượng của loài đó nhỏ đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng.

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ

which: thay thế cho danh từ chỉ vật

what: cái gì

who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu

Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

23 tháng 7 2018

Đáp án : A

Sleeping bag = túi ngủ. Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion– Price – Size/shape – Age – Color (blue) – Original – Material (polyester) => blue polyester sleeping bag

13 tháng 1 2018

Chọn C

Sleeping bag = túi ngủ. Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion– Price – Shape/size– Age – Color (blue) – Original – Material (polyester) => blue polyester sleeping bag = chiếc túi ngủ làm từ polyester màu xanh