K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2018

Đáp án : B.

22 tháng 11 2021

A

C

 

22 tháng 11 2021

A

C

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôiCâu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?A. Dự trữ đường B. Cách nhiệtC. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡngCâu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ...
Đọc tiếp
Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôiCâu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?A. Dự trữ đường B. Cách nhiệtC. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡngCâu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quanCâu 4. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gốiCâu 5. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ?A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôngCâu 6. Lông mày có tác dụng gì ?A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắtC. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắtCâu 7. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?A. Tất cả các phương án còn lại B. Bảo vệ cơ thểC. Điều hòa thân nhiệt D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoàiCâu 8. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ?A. 85%      B. 40% C. 99%      D. 35%Câu 9. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ?A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờnC. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sốngCâu 10. Để tăng cường sức chịu đựng của da, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào:A. Thường xuyên tập thể dục, thể thaoB. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sứcC. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)D. Tất cả các phương án còn lạiCâu 11. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ?A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốtC. Tắm nắng vào buổi trưa D. Thường xuyên mát xa cơ thểCâu 12. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?A. Tránh để da bị xây xát B. Luôn vệ sinh da sạch sẽC. Bôi kem dưỡng ẩm cho da D. Tập thể dục thường xuyênCâu 13. Da của loài động vật nào thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ?A. Ếch      B. Bò C. Cá mập      D. KhỉCâu 14. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?A. Tả B. Sốt xuất huyết C. Hắc lào D. Thương hànCâu 15. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ?A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạchB. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏngC. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạchD. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩnCâu 16. Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?A. Tiểu não B. Trụ não C. Tủy sống D. Hạch thần kinhCâu 17. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh làA. hạch thần kinh. B. dây thần kinh. C. cúc xináp. D. nơron.Câu 18:  Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi,   hầu, thanh quản là do: A.  Hệ thần kinh vận động (cơ xương). B.  Hệ thần kinh sinh dưỡng.C.  Thân nơron. D.  Sợi trụcCâu 19: Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hoá, bài tiết làA.  Hệ thần kinh vận động (cơ xương). B.  Hệ thần kinh sinh dưỡng.C.  Thân nơron. D.  Sợi nhánh.Câu 20: Bộ phận thần kinh được bảo vệ trong hộp sọ là:A.  Não B.Tuỷ sống C. Cơ quan vận động D. Cơ quan cảm giác
1
27 tháng 2 2021

1.A

2.B

3.C

4.A

5.A

6.C

7.D

8.A

9.B

10.D

11.D

12.B

13.A

14.C

15.C

16.D

17.D

18.A

19.B

20.A

XONG RỒI OK

25 tháng 6 2021

B

25 tháng 6 2021

Câu 41: Bệnh ghẻ là bệnh ngoài da do kí sinh trùng kí sinh ở … gây ra.

​A. tuyến nhờn.​

B. tầng sừng.

​C. tầng tế bào sống.​

D. mạch máu.

 
Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Vận chuyển chất dinh dưỡng C. Cách nhiệt D. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 4. Trong...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng
C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi
Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Cách nhiệt D. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?
A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan
Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ?
A. Cơ co chân long B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng
Câu 5. Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
A. tầng sừng. B. tầng tế bào sống
C. cơ co chân lông. D. mạch máu.
Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?
A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối
Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?
A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống
Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ?
A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lông
Câu 9. Lông mày có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 10. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?
A. Tất cả các phương án còn lại B. Bảo vệ cơ thể
C. Điều hòa thân nhiệt D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài

1
10 tháng 3 2020

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu

A. Tầng tế bào sống

Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?

B. Vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?

C: Sắc tố da

Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ?

D. Tầng sừng

Câu 5. Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của

B. tầng tế bào sống

Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?

A. Gan bàn chân

Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?

C. Tuyến nhờn

Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ?

A. Thụ quan

Câu 9. Lông mày có tác dụng gì ?

C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt

Câu 10. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?

A. Tất cả các phương án còn lại

7 tháng 7 2019

Đáp án: D

Tế bào lông hút chứa các thành phần: vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào

10 tháng 4 2017

Đáp án: D

Tế bào lông hút chứa các thành phần: vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào. Chức năng chính của lông hút là hút nước, muối khoáng, nằm sâu trong mặt đất, không tiếp xúc với ánh sáng, mà chức năng của lục lạp là quang hợp => Lông hút không có lục lạp.

13 tháng 2 2017

Đáp án D

Tế bào lông hút bao gồm các bộ phận như: vách, màng sinh chất, chất tế bào, nhân và không chứa lục lạp

2 tháng 4 2022

C.

A

.C

.D

2 tháng 4 2022

C.

A

.C

.D

Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ ? (1) Lông hút                         (2) mạch gỗ                       (3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ (4) tế bào nội bì           (5) trung trụ     (6) tế bào chất các tế bào vỏ A. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất...
Đọc tiếp

Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ ?

(1) Lông hút                         (2) mạch gỗ                       (3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ

(4) tế bào nội bì           (5) trung trụ     (6) tế bào chất các tế bào vỏ

A. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(5)→(4)→(2)

B. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

C. Con đường gian bào: (1)→(3)→(5)→(4)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

D. Con đường gian bào: (1)→(4)→(3)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

1
18 tháng 9 2019

Đáp án B