They hate ______ noodles. They prefer rice.
A. eat
B. to eat
C. eating
D. eats
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
13. ____ you ____ morning exercise every day?
A. Will/do B. Have/done C. Do/do D. Does/do
14. ____ you still ____ badminton next year?
A. Will/play B. Have/played C. Do/play D. Does/play
15. They hate ____ noodles. They prefer rice
A. eat B. eats C. ate D. eating
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words
16. He started his hobby five years ago. (chắc là từ started đúng ko bn?)
A. ended B. began C. finished D. collected
Đáp án: C
Giải thích: to hate + N/V-ing (ghét cái gì/làm gì như một thói quen)
Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn
Đáp án C
Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)
Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn