Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 5 to 16.
Some snakes lay eggs, but ______ give birth to live offspring.
A. others
B. the other
C. other
D. the others
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Be scared of sth: sợ cái gì
Dịch: Tôi sợ rắn, chúng làm tôi kinh hãi
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Câu điều kiện loại 1: If S V(e/es), S will V. (Unless = If not: Trừ phi, Nếu không).
Chỉ một giả định có thể xảy ở hiện tại và tương lai.
2 đáp án A và D đúng cấu trúc ngữ pháp nhưng ta chọn A để phù hợp với ngữ nghĩa của câu.
Dịch: Họ sẽ có thể đi bộ được qua sông nếu băng đủ dày.
Đáp án A
+ Chú ý: The number of + plural noun + singular verb.
A number of + plural noun + plural verb.
=> Loại đáp án B, D.
+ this year (năm nay) nên ta không dùng Thì quá khứ đơn => Loại C.
Dịch: Nhiều tù nhân đã được phóng thích trong dịp Ngày Độc Lập năm nay.
Đáp án C
Kiến thức: động từ khiêm khuyết
Must have + Ved/V2: suy đoán trong quá khứ It must be: Nó ắt hản là
Must + Vo: suy đoán ở hiện tại There must be:Ắt hẳn là có
Tạm dịch: Họ sống trên một con đường nhộn nhịp. Có nhiều tiếng ồn xe cộ
Đáp án A
A. get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật).
B. put off: trì hoãn.
C. get along: thân thiết, rời đi, tiến hành.
D. turn over: lật lên, đạt được doanh số (trong kinh tế).
Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát chú chó nhỏ của mình.
Đáp án là C.
“Giao thông đi lại của bạn có đông đúc không?” “Có, nó khá đông đúc.”
Đáp án A
A. others: những cái khác.
B. the other: một cái khác (đã xác định), một cái còn lại.
C. other không bao giờ đứng 1 mình.
D. the others: những cái còn lại.
Dịch: Một vài loài rắn đẻ trứng, nhưng những loài khác thì đẻ con.