K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C

7 tháng 1 2019

Đáp án D

“their” → “its”

Chủ ngữ ở đây là a turtle (số ít) nên không thể dùng sở hữu là their được

Một con rùa khác với các loài bò sát khác ở chỗ thân của nó được bọc trong một vỏ bảo vệ của riêng mình.

28 tháng 2 2018

Chọn D

“the remains” -> “their remains”. Nếu dùng là the remains thì trong câu không rõ nghĩa, “their remains” là chỉ “tiny sea organisms’ remains”

1 tháng 4 2017

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

Much + danh từ không đếm được

Many + danh từ đếm được

people là danh từ số nhiều => many

Sửa: Much => Many

Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Chọn A

9 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích: Có hai cấu trúc nhấn mạnh có nghĩa tương đương nhau

Too + adj + to + V(nguyên thể) = quá đến nỗi mà

So + adj + that + mệnh đề = quá đến nỗi mà

Trong câu, sau tính từ “distant” đã có dạng to + V(nguyên thể)nên cần dung công thức thứ nhất.

Sửa lỗi: so =>too

Dịch nghĩa: Các vành đai của sao Thổ ở quá xa để có thể được nhìn thấy mà không cần kính thiên văn.

          A. of = của

The rings of Saturn = Các vành đai của sao Thổ

          C. be

Sau “to” là một động từ nguyên thể, nhưng ở đây dùng dạng bị động nên động từ tobe sẽ được giữ nguyên dạng nguyên thể, còn động từ chính vẫn được chia phân từ.

          D. without = không cần, không có

23 tháng 6 2018

Đáp án D.

2 tháng 7 2018

Đáp án B

Giải thích: Có hai cấu trúc nhấn mạnh có nghĩa tương đương nhau

Too + adj + to + V(nguyên thể) = quá đến nỗi mà

So + adj + that + mệnh đề = quá đến nỗi mà

Trong câu, sau tính từ “distant” đã có dạng to + V(nguyên thể) nên cần dung công thức thứ nhất.

Sửa lỗi: so => too

Dịch nghĩa: Các vành đai của sao Thổ ở quá xa để có thể được nhìn thấy mà không cần kính thiên văn.

A. of = của

The rings of Saturn = Các vành đai của sao Thổ

C. be

Sau “to” là một động từ nguyên thể, nhưng ở đây dùng dạng bị động nên động từ tobe sẽ được giữ nguyên dạng nguyên thể, còn động từ chính vẫn được chia phân từ.

D. without = không cần, không có