Nghe – viết : Gió
? Tìm các chữ bắt đầu bằng r, gi, d (hoặc các chữ có dấu hỏi, dấu ngã) trong bài chính tả.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Chữ bắt đầu bằng tr : trứng, trắng, trên.
- Chữ bắt đầu bằng s : sát sông
- Chữ có dấu hỏi : tả, tổ, thể.
- Chữ có dấu ngã : nữa, đã, vẫn, những.
a, Bắt đầu bằng d : dẫu
- Bắt đầu bằng gi : giúp đỡ
- Bắt đầu bằng r : rồi, rất
b, Có thanh hỏi : khỏi , cảm ơn , để , của
- Có thanh ngã : lão , dẫu, cũng
a)
gi: gió, giấc
r: rồi, ru
b)
dấu hỏi: cả, chẳng, ngủ, của
dấu ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: Rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: Dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: Giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng: Mở
- Có nghĩa trái ngược với Chìm: Nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: Gõ
ở cái dòng thứ hai khi làm cho dính thì mình dùng từ khác nhé, "dán"
a) 2 chữ bắt đầu bằng l, 2 chữ bắt đầu bằng n.
Trả lời:
- Chữ bắt đầu bằng l : là, lộc, làm, lửa, lại, lúc, lá.
- Chữ bắt đầu bằng n : nàng, nảy, nắng, nào,
b) 2 chữ có dấu hỏi, 2 chữ có dấu ngã.
Trả lời:
- Chữ có dấu hỏi : bảo, nảy, phải, nghỉ, bưởi, chỉ, chẳng, thủ thỉ, lửa, ngủ, mải, vẻ, ủ, để.
- Chữ có dấu ngã : cũng, cỗ, mỗi.
a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).
Trả lời:
- Các tiếng bắt đầu bằng r : rang, rác, rau, rán, rách, răng, ren, rét, rèm, rung rinh, rong, rêu, roi, rô, rỗng, rồng, ru, rừng, …
- Các tiếng bắt đầu bằng d : da, dạ, dành, dao, dạo, dặn dò, dẻo, dép, dê , dọc, dỗ, dỗi, dốt, dỡ, du dương, duyên, …
- Các tiếng bắt đầu bằng gi : gia đình, giá đỗ, tự giác, giặc, giặt giũ, giẻ lau, giọng, giỏ, giỗ, giục,…
b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).
- Các tiếng có thanh hỏi : bẩn, biển, bỏng, cải, rẻ, rể, nhỏ, chủ, tủ, tổ, tổng, phở, quả, mở, nổ, mải, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, hoẵng, nghĩ, nhã nhặn, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gãi, gỗ, gỡ, mũ, mũi, …
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
a, Bắt đầu bằng ch : chuyện, chiến ( tranh ), cho
Bắt đầu bằng tr : ( Chiến ) tranh
b, Có thanh hỏi : kể , xảy ( ra ) , bảo , ở , sẻ , cửa
Có thanh ngã : Mãi , đã , sắn
a, Bắt đầu bằng ch : chẳng
Bắt đầu bằng tr : trời , trăng , tre , trong, trôi
b, Có thanh hỏi : nghỉ , nở , tuổi , chẳng , ở
Có thanh ngã : đã , những
Trong bài chính tả:
- Chữ bắt đầu bằng r: rất, rủ, ru.
- Chữ bắt đầu bằng gi: gió
- Chữ bắt đầu bằng d: diều
- Chữ có dấu hỏi: ở, rủ, bổng, ngủ, quả, bưởi.
- Chữ có dấu ngã: khẽ, những, cũng.