By the time Yang Liwei (become)________ the first person sent into space by the Chinese space program in 2003, NASA already (send) ________ over 100 people.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 :Put the verbs in brackets in the past simple tense os past perfect tense
1. Neil Armstrong and Buzz Aldrin (collect)......had collected.............. some moon dust samples before they (return)....returned......... to Earth.
2. By the time Yang Liwei (become)........became......... the first person sent into space by the Chinese space program in 2003, NASA had already (send)........sent............ over 100 people.
3. After the spaceship Soyuz 37 (be).......had been...... in orbit around the earth, Pham Tuan and Viktor Gorbatko (conduct)........conducted...........some experiments.
4. When we (arrive)...............arrived...... in Kennedy Space Center, the space shuttle had already (launch)....been launched............. into space.
5. Dennis Tito had already (complete).......completed........ 900 hours of training by the time he (fly).........flew......into space in 2001.
Chào em, em tham khảo nhé!
On November 3, 1957, the Russian dog Laika (become) became the first animal in orbit after (send) to be sent to outer space by the US.
Ở chỗ trống đầu tiên, chúng ta có dấu hiệu thời gian là On November 3, 1957 là 1 thời điểm xác định trong quá khứ nên chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.
Ở chỗ trống thứ 2, em thấy có cụm từ the first animal. Chúng ta có cấu trúc the first/the second/the only..... + S + to do (chủ động) /to be done (bị động)
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Từ “conquered” trong đoạn cuối gần nghĩa nhất với ___________.
controlled (v): kiểm soát
diagnosed (v): chẩn đoán
transmitted (v): truyền phát (tín hiệu)
caused (v): gây ra
Thông tin: Last but not least, medicine technology will have conquered many diseases.
Tạm dịch: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, công nghệ y học sẽ chinh phục được nhiều căn bệnh.
Chọn A
Chọn A
Từ “conquered” trong đoạn cuối gần nghĩa nhất với ___________.
controlled (v): kiểm soát
diagnosed (v): chẩn đoán
transmitted (v): truyền phát (tín hiệu)
caused (v): gây ra
Thông tin: Last but not least, medicine technology will have conquered many diseases.
Tạm dịch: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, công nghệ y học sẽ chinh phục được nhiều căn bệnh
Đáp án: became – had already sent