John congratulated us of passing our exam.
A. of
B. congratulated
C. us
D. our
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Dạng động từ sau “congratulate”
Giải thích:
Cấu trúc: congratulate + on + V-ing: khen ngợi.
Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.
Chọn A
“to”-> “on”. Cấu trúc “congratulate sb on st/doing st”: chúc mừng ai về cái gì/làm cái gì
Đáp án B
Cấu trúc: (to) congratulate sbd on N/V-ing: chúc mừng ai vì điều gì.
Dịch: John chúc mừng chúng tôi vì đã vượt qua được kì thi với điểm số cao
WORD FORMS
My teacher gave us a lot of....encouragements......before our exam.(encourage)
Đáp án B
(to) take responsibility: chịu trách nhiệm.
Dịch: Mỗi chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về hành động của chính mình.
Đáp án: A