Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. She single-mindedly________her goal of earning a law degree.
A. Chased
B. Pursued
C. Followed
D. kept
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
first (adj): đầu tiên
major (adj): đa số
main (adj): chính
ordinary (adj): thông thường
=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.
Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.
Đáp án:
diploma (n): bằng cấp, văn bằng
faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)
institution (n): viện, trường đại học
bachelor (n): bằng cử nhân
=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.
Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.
Đáp án cần chọn là: D
Chọn D
Đảo ngữ câu điều kiện (kết hợp): Had + S + V-ed/V3, S + would (not) + be + V-ed/V3.
Tạm dịch: Nếu anh ta nghe theo lời khuyên của tôi, anh ta đã thất nghiệp rồi.
What: Cái gì
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Who: Ai
=> Who is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.
Tạm dịch: Cô ấy đang nói chuyện với ai? - Cô đang nói chuyện với bà Loan.
Đáp án cần chọn là: D
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
1. She ____________ him of lying to her.
A. accused B. blamed C. threatened D. criticized
2. Losing my job was a great shock, but I think I’m ______________it.
A. seeing to B. putting up with C. getting over D. standing for
3. No one has to stay late this evening, ______________?
A. haven’t they B. do they C. have they D. don’t they
4. My hands were so cold that I couldn’t______________ my coat buttons.
A. open B. remove C. put out D. undo
5. Judo was __________developed in Japan in the late 19th century.
A. origin B. original C. originally D. originated
6. His parents never allowed him ________________.
A. smoke B. smoking C. smoked D. to smoke
7. The noise of the traffic prevented me ________________ going to sleep.
A. from B. on C. away D. of
8. I wish you would tell me what I ____________do in this difficult situation.
A. shall B. should C. would D. ought
9. It is _____________ that we have our hair cut at that hairdresser’s.
A. suggestion B. suggesting C. suggested D. suggest
10. I ____________ if she manages to sell that motorbike.
A. will be surprised B. am surprised C. will surprise D. surprising
Đáp án:
excavate (v): đào, khai quật
excavation (n): sự khai quật
excavator (n): người đào, người khai quật, máy đào, máy xúc
=> Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “items”
=> Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ
=> Trong câu này, cần chọn động từ thêm “-ed” để hình thành tính từ mang nghĩa bị động:
=> The exvacated items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.
Tạm dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu
=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.
Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.
Đáp án cần chọn là: B