Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The more I got to know them, the fewer I liked them
A. The more
B. to know
C. the fewer
D. them
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
5. The information I got from the assistant was such confusing that I didn’t know what to do. => so
A B C D
6. I enjoy reading the editorial that you told me about it yesterday. => bỏ
A B C D
7. Jeans cloth made completely from cotton in the eighteenth century. => were made
A B C D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
8. You______many good choices for the future if you are admitted to a famous university.
A. will have B. had C. would have D. would have had
9. I wish Ann ______ here.She will be able to help us.
A. were B. weren't C. is D. wasn't
10. My brother ______for this company since he left school.
A. works B. has worked C. have worked D. worked
11. I came ______ an old friend while I was walking along the street.
A. across B. into C. over D. for
12. Sarah has to stay in bed for a few days _________ she is sick.
A. because B. and C. but D. although
13. Relax for some minutes and you'll feel more ______
A. comfort B. uncomfortable C. comfortable D. comfortably
14. ___________all over the world, English has become the international language.
A. Speaking B. Spoken C. Speak D. To speak
15. After two hours travelling by bus, they _________ a quiet town by the beach.
A. arrived B. got C. went D. reached
16. If you want to lose weight , you______go on a strict diet.
A. can B. should C. could D. may
17. Living in a far-away town I can’t get______to the Net easily.
A. access B. work C. connect D. relation
18. There are a lot of people here, ______?
A. are they B. are there C. aren’t there D. aren’t they
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
19. Lora has just bought a new skirt that she likes very much.
- Jane:“You look great in that red skirt, Lora!” - Lora:“_______”
A. No, I don't think so. B. Oh, you don't like it, do you?
C. Thanks, I bought it at Macy’s. D. Thanks. I’m afraid so.
20. Anna: “Don’t fail to send your parents my regards.”
Susan: “_____.”
A. You’re welcome. B. Thanks, I will.
C. Good ideas, thanks D. It’s my pleasure
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Đáp án là A.
Have I to => Do I have to
Mặc dù “have to “ là động từ khiếm khuyết nhưng ở thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từn [ do/ does/ did]
Câu này dịch như sau: Tôi có phải bảo cho họ biết rằng bạn đến rồi không?
Đáp án B.
are → is
Câu này sai về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Mệnh đề đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.
Đáp án C
Giải thích: Đây là một dạng của cấu trúc so sánh kép:
The more / less + S + V, the more / less + S + V = càng … càng …
Còn cấu trúc so sánh kép sử dụng “the fewer” bắt buộc phải có danh từ đếm được số nhiều đứng sau nó và trước mệnh đề.
Sửa lỗi: the fewer => the less
Dịch nghĩa: Tôi càng biết họ nhiều hơn, tôi càng ít thích họ hơn.
A. The more = càng hơn
Vế này của cấu trúc so sánh kép đã được sử dụng đúng.
B. to know = biết
Cấu trúc get to do sth = đến được trạng thái mà biết rõ, cảm nhận rõ, … cái gì
D. them = họ